To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Hebrew
      • Law (general)
        • Search
          • Term
            • אחריות ביחד ולחוד
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • בדיני נזיקין ובמשפט פלילי, כאשר נמצאים מספר מעוולים, כל אחד מהם נחשב אחראי, והגורם החשוב ביותר הוא שניזוק יקבל את מלוא הפיצויים שנפסקו לו. כלומר לא משנה אם מלוא הפיצויים נלקחים מאחד המעוולים, או מכולם ביחד, אלא שהניזוק יקבל את הכל. שאלת החלוקה בין המעוולים היא משנית. Own research - by Libby Ben-Naftali
          • Example sentence(s)
            • הנהג נסע במהירות מופרזת והעירייה לא הציבה שלט "עצור" בצומת המסוכנת, לכן הנהג והעירייה יהיו אחראים ביחד ולחוד לפצות את הניזוק בתאונת הדרכים. - I'm a law student by Libby Ben-Naftali
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Law (general)
        • Search
          • Term
            • trách nhiệm (liên đới) chung và trách nhiệm riêng rẽ
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 3.4. Trách nhiệm liên đới và trách nhiệm riêng rẽ Căn cứ vào mối liên hệ giữa quyền và nghĩa vụ của các chủ thể, trách nhiệm BTTH được phân loại thành trách nhiệm liên đới và trách nhiệm riêng rẽ. BTTH liên đới được hiểu là trách nhiệm nhiều người mà theo đó thì mỗi người trong số những người có trách nhiệm phải chịu trách nhiệm đối với toàn bộ thiệt hại và mỗi người trong số những người có quyền đều có quyền yêu cầu người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ cho mình. BTTH riêng rẽ là trách nhiệm nhiều người mà theo đó thì mỗi người có trách nhiệm chỉ phải chịu trách nhiệm đối với phần thiệt hại do mình gây ra và mỗi người trong số những người có quyền cũng chỉ có quyền yêu cầu người gây thiệt hại bồi thường những tổn thất mà mình phải gánh chịu. Law Lecture - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Liên đới và riêng rẽ chịu trách nhiệm Shall be jointly and severally liable for - Term by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Russian
      • Law (general)
        • Search
          • Term
            • солидарная ответственность
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Солидарная ответственность возникает при совместном причинении вреда в случае неделимости предмета обязательства и в других случаях. При солидарной ответственности кредитор вправе требовать исполнения как от всех должников совместно, так и от любого из них в отдельности. Гражданский кодекс Ро - by Natalia Kobzareva
          • Example sentence(s)
            • Солидарная обязанность (ответственность) или солидарное требование возникает, если солидарность обязанности или требования предусмотрена договором или установлена законом, в частности при неделимости предмета обязательства. При солидарной обязанности должников кредитор вправе требовать исполнения как от всех должников совместно, так и от любого из них в отдельности, притом как полностью, так и в части долга. - Гражданский кодекс РФ by Natalia Kobzareva
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Arabic
      • Law (general)
        • Search
          • Term
            • مسئولية تضامنية وتكافلية
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • في حالة عمل الأطراف معا في عقد ما كشركاء، يكونوا بذلك مسئولين مسئولية تضامنية وتكافلية. Glossary-building KudoZ - by hassan zekry
          • Example sentence(s)
            • أصبح من الواضح، في مجتمعنا الصناعي، أن مفهوم المسئولية التضامنية التكافلية (مفهوم القانون العام للمسئولية التضامنية التكافلية) قد أفرز نتائج ظالمة وغير عادلة والتي أدت بدورها إلي إحداث آثار ضارة علي نشاط الأعمال. - kudoz by hassan zekry
            • يبني الحكم في قضية التقصير المهني الطبي ضد مستشفي تعليمي علي نسبة الخطأ ولا يبني علي المسئولية التكافلية التضامنية - kudoz by hassan zekry
            • The effect of joint and several liability is to convert lawsuits into searches for financially viable defendants. This causes defendants to settle out of court for fear of being found fully liable for substantial judgments تهدف المسئولية التضامنية التكافلية إلي تحويل الدعاوي القضائية إلي البحث عن أشخاص قادرين ماليا. وهذا يؤدي إلي قيام هؤلاء الأشخاص بتسوية المنازعات خارج إطار المحاكم خوفا من تعرضهم لأحكام جوهرية من جراء مسئوليتهم هذه. - American Tort Reform Association by hassan zekry
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License