GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Serbian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Бихевиоризам је „јака“ грана психологије која је остварила практичну доминацију у психолошкој теорији. Значење појма бихевиоризам потиче од енглеске речи behavior (понашање) које се дефинише као „свака акција појединца укључујући и оне подложне посматрању, мерљиве психолошке промене, когнитивне (свесне) слике, фантазије и емоције“. Wikipedia - by Cedomir Pusica
- Example sentence(s)
- Бихевиоризам не пориче постојање наслеђа, али сматра да нема потребе да се њиме баве психолози. - Wikipedia by Cedomir Pusica
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - English
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- A psychological theory that claims all mental states can be reduced to statements of observable behaviors. In learning theory, the claim is all learning is based on a stimulus-response relationship. teAchnology
- Example sentence(s)
- Behaviorism, along with applied linguistics, which developed detailed descriptions of the differences between languages, had a great influence on language teaching. - TESL HISTORY
- In behaviorism the teacher is the main focus of the class and all the students must often follow the directions exactly as they are given. - Articlebase
- In education, advocates of behaviorism have effectively adopted this system of rewards and punishments in their classrooms by rewarding desired behaviors and punishing inappropriate ones. - Department of Educational Psychology and Instructional Technology, University of Georgia
Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kierunek w psychologii, rozpowszechniony gł. w USA, zakładający badanie nie zjawisk psychologicznych, ale postępowania człowieka w oderwaniu od aktów świadomości, nie uwzględniający czynnika społecznego w kształtowaniu psychiki ludzkiej. Słownik Wyrazów Obcych W. Kopaliński - by MagDol
- Example sentence(s)
- Behawioryzm dystansował się od wcześniejszych teorii psychologicznych, podkreślających znaczenie świadomości. - Słownik HR by MagDol
- W tym świetle cechą konstytutywną behawioryzmu staje się „niefrasobliwe szkodzenie ludziom pod płaszczykiem niesienia im pomocy” lub zmiany ich zachowań. - PTPB by MagDol
- Related KudoZ question
Compare [close] - Swedish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Riktning i 1900-talets psykologi enligt vilken tankar, känslor, motiv, värderingar osv är oåtkomliga för vetenskaplig forskning och att därför endast beteenden kan bli föremål för sådan. Natur och kulturs Psykologilexikon - by Anders Ryman
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuyết hành vi, được hình thành bởi nhà tâm lí học người Mỹ John B. Watson năm 1913, cho rằng tâm lí học giải thích hành vi của con người không dựa trên quá trình nhận thức diễn ra trong não hay những hành vi không thấy rõ (covert behaviors), mà là những quan sát hành vi được nhận ra (overt behaviors). Học thuyết này sau đó đã được phát triển thành hai luận thuyết nổi tiếng bởi Ivan Pavlov và Burrhus Frederic Skinner. PSYCHO - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
-
Các nhà tâm lí học theo hướng tiếp cận hành vi phủ nhận việc nghiên cứu ý thức con người.
Thuyết hành vi cổ điển
Theo họ, ý thức không đóng vai trò gì trong việc điều chỉnh hoạt động của con người và tâm lí học không thể nghiên cứu nó bằng phương pháp khách quan. Vì vậy, tâm lí học chỉ nghiên cứu hành vi con người mà thôi. Tâm lí (của cả người và động vật) chỉ là các dạng hành vi khác nhau. Hành vi là tập hợp các phản ứng của cơ thể đáp lại các kích thích từ môi trường bên ngoài. Nhiệm vụ của nhà tâm lí học là mô tả và lượng hoá các hành vi đó, đúng như nó diễn ra trong tình huống xác định. Phương pháp của nhà tâm lí học là quan sát khách quan và thực nghiệm các phản ứng của cơ thể khi có tác nhân kích thích, nhằm mục đích xác định tương quan giữa kích thích và phản ứng. - Nghien cuu by Chien Nguyen
- + Thuyết Hành vi
Tiếp cận hành vi là một trong những cố gắng rất lớn của tâm lí học thế giới đầu thế kỉ XX, nhằm khắc phục tính chủ quan trong nghiên cứu tâm lí người thời đó. Kết quả là đã hình thành trường phái có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển tâm lí học Mĩ và thế giới trong suốt thế kỷ XX: Tâm lý học hành vi, mà đại biểu là các nhà tâm lí học kiệt xuất: E.L.Thorndike (1874-1949), J.B.J.Watson (1878:1958), E.C.Tolman (1886-1959), K.L.Hull (1884-1952) và B.F.Skinner (1904-1990) và A. Bandura v.v… - WIKI by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |