GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Romanian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Aptitudinea de calcul este priceperea ce se dezvolta in special in matematica, dar totodata si in alte subecte. Este mai mult decat o abilitate de a face calcule aritmetice. Ea implica dezvoltarea increderii si competentei cu numere si masuri. Necesita intelegerea sistemului numeric, repertoriului tehnicilor matematice si o inclinatie si abilitate spre rezolvarea problemelor cantitative sau spatiale in diferite contexte. Abilitatea de calcul necesita totodata si intelegerea diferitelor moduri in care datele sunt acumulate prin adunare si masurare, apoi prezentate prin grafice, diagrame, harti si tabele.
ETTAD - by Adriana Andronache
- Example sentence(s)
- Aptitudinea de calcul joaca un rol important in viata adulta. - ETTAD by Adriana Andronache
- Aptitudinea de calcul implica o multitudine de abilitati specifice, oricare din ele pot dovedi dificile pentru elevii cu probleme particulare, dar arata si modul cum se poate afecta abilitatea lor de achizitie a acestora. - QUATRAIN2 by Adriana Andronache
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Example sentence(s)
- A literacia e a numeracia são elementos fulcrais das competências essenciais. São fundamentais para as aprendizagens posteriores, mas o desempenho nestas duas áreas tem vindo a deteriorar-se. - Comissão das Comunidades Europeias by Maria Teresa Borges de Almeida
- Considera que os grupos socialmente desfavorecidos devem ser o principal objectivo das políticas de aprendizagem ao longo da vida, dadas as dificuldades que frequentemente encontram por causa do seu fraco nível de literacia/numeracia e da sua marginalização face aos sistemas de educação e formação; reclama medidas que prevejam incentivos e oportunidades especificamente concebidas para tais grupos; solicita simultaneamente aos estabelecimentos de ensino superior que contribuam, contra pagamento dos interessados, para aumentar a oferta de formação contínua nos Estados-Membros. - Parlamento Europeu by Maria Teresa Borges de Almeida
- Related KudoZ question
Compare [close] - Russian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- математическая грамотность
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Владение математическими понятиями и способность оперировать ими согласно установленным в математике законам и правилам. (Ср. письменная грамотность) В Британии понятие математической грамотности получило широкое распространение в 90-х годах в связи с реформами в начальном, среднем и высшем образовании и новым походом к его государственному управлению. Own research - by irinapond (X)
- Example sentence(s)
- Страны — участницы международной программы «Мониторинг знаний и умений в новом тысячелетии» провели стандартизированную оценку подготовки подростка 15 лет. Тридцать две страны участвовали в программе. Исследование проводилось по трем направлениям: грамотность чтения, математическая грамотность и естественно-научная грамотность. Финляндия оказалась впереди по основным показателям. И 26 мая состоялся семинар «Финская система образования. История успеха»*. - Новая Газета by irinapond (X)
- • Исследование подготовки учащихся проводилось по трем направлениям: "грамотность чтения", "математическая грамотность" и "естественнонаучная грамотность". Каждое из них соответствует определенным школьным предметам.
• Особое внимание уделяется пониманию учащимися основных понятий, овладению ими основными методами, изучаемыми в рамках трех указанных выше направлений, и умению использовать свои знания в разнообразных ситуациях.
Математическая грамотность - способность человека определять и понимать роль математики в мире, в котором он живет, высказывать хорошо обоснованные математические суждения и использовать математику так, чтобы удовлетворять в настоящем и будущем потребности, присущие созидательному, заинтересованному и мыслящему гражданину
- Центр Оценки Качества by irinapond (X)
- Математическая грамотность как главная цель стандарта
Что же представляет собой ключевая целевая установка стандарта, а именно: математическая грамотность. Цель формирования математической грамотности у школьников, по мнению составителей стандарта, может быть представлена в виде следующих 5 подцелей:
1. Научить школьников ценить математику как науку и учебный предмет.
2. Воспитать у учащихся уверенность в собственных математических силах.
3. Сформировать у школьников умение решать математические задачи и проблемы.
4. Развить у учащихся коммукативные математические умения.
5. Научить школьников рассуждать.
- Журнал "Образование: И by irinapond (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Za ang. wikipedią: Sprawność w rozumowaniu na podstawie liczb i pojęć matematycznych. Own research - by Pawel Buda (X)
- Example sentence(s)
- Dobre opanowanie podstawowych umiejętności językowych, czytania, pisania, liczenia i umiejętności w zakresie technologii informacyjnych i komunikacyjnych (TIK) jest niezbędną podstawą uczenia się; - eur-lex.europa.eu by Pawel Buda (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Indonesian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kemampuan berhitung ialah kemampuan untuk menalar dengan menggunakan angka dan konsep berhitung lainnya. Wikipedia - by Wiyanto Suroso
- Example sentence(s)
- Tidak seperti tes/ujian di Indonesia yang meliputi berbagai matapelajaran, NAPLAN ini pada dasarnya menguji kemampuan anak berbahasa (literacy) dan berhitung (numeracy) walaupun sebenarnya dalam tes itu terkandung juga unsur matapelajaran lain. - Home and Beyond by Wiyanto Suroso
- Setidaknya, semua jalur, jenjang, dan jenis pendidikan menghasilkan lulusan yang dapat membaca dan menulis (literacy), berhitung (numeracy), dan kecakapan hidup (life skills). - Damandiri.or.id by Wiyanto Suroso
- Barang siapa yang termasuk dalam khalayak sekalian yang menganggap bahwa orang atau suku bangsa yang tidak mengenal sebutan bilangan dalam bahasa yang dipakai sehari-hari lalu manusia tersebut tidak mampu mengembangkan kemampuan belajar ilmu berhitung atau “numeracy” (skill in numbers and maths) ? - Balai IPTEKnet-BPPT by Wiyanto Suroso
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Greek
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Η ελάχιστη γνώση από μαθηματικά και επιστημονικά αντικείμενα, τα οποία διαθέτει κάποιο άτομο με σκοπό να θεωρηθεί μορφωμένο.
(Βασισμένο στον ορισμό της Έκθεσης Crowther του 1959) Μελέτη ΑΡΙΘΜΗΤΙΣΜΟΣ Ή - by Nick Lingris
- Example sentence(s)
- Ο γραμματισμός ενέχει την ενοποίηση της ακρόασης, της ομιλίας, της ανάγνωσης, της γραφής και της κριτικής σκέψης· ενσωματώνει τον *αριθμητισμό*· περιλαμβάνει την πολιτισμική γνώση που επιτρέπει σε έναν ομιλητή, συγγραφέα ή αναγνώστη να αναγνωρίζει και να χρησιμοποιεί την κατάλληλη γλώσσα σε διαφορετικές κοινωνικές περιστάσεις. - Πύλη by Nick Lingris
- Ο αριθμητισμός ως κοινωνική γνώση στον 21ο αιώνα - Πανελλ. Συνέδριο Μαθη� by Nick Lingris
- [...] με έμφαση στον γραμματισμό και τον αριθμητισμό (literacy, numeracy) - Παιδαγωγικό Ινστιτού� by Nick Lingris
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kỹ năng (tiếng Anh được viết là ‘skill’) được hiểu chính là một năng lực cụ thể
nào đó để giúp cho một cá nhân có thể tham gia vào một hoạt động cụ thể nào
đó. Nó có thể là khả năng, năng lực, trình độ hoặc mức độ khéo léo để thực hiện
các nhiệm vụ được giao mà những yêu cầu này có thể xuất phát từ quá trình học
tập, đào tạo, thực hành hoặc học hỏi kinh nghiệm. Nó giúp cung cấp một quá
trình ứng dụng cụ thể các kiến thức theo khuôn mẫu lý thuyết đã học vào các
tình huống cụ thể trên thực tế. Kỹ năng cũng được áp dụng ở một mức độ rộng
rãi hơn, có thể liên quan đến hành vi, thái độ và các thuộc tính cá nhân làm cho
các yếu tố này tác động chặt chẽ, tạo nên một cá nhân hoàn thiện hơn trong
công việc hoặc các yêu cầu của xã hội.
-
Theo Tổ chức giáo dục Scotland thì tổng cộng có 5 kỹ năng cốt lõi mà một
người cần phải đạt được để phục vụ cho quá trình học tập, áp dụng trong công
việc và trong cuộc sống. Đó là: kỹ năng truyền thông (communication skill), kỹ
năng tính toán (numeracy skill), kỹ năng giải quyết vấn đề (problem solving
skill), kỹ năng xử lý tin học (information technology skill) và kỹ năng làm việc
với những người khác (skill of working with others). University - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Cho trẻ sự phát triển tư duy về toán học
Những trẻ được học qua những phương pháp này sẽ giúp ích rất nhiều cho khả năng và năng lực tính toán, phản ứng, tập trung và trí nhớ. Những năng lực này sẽ luân phiên hỗ trợ trẻ cân bằng năng lực trí óc và gia tăng chức năng của cả não trái và phải. Với phương pháp mới nhất của tính nhẩm là việc áp dụng “Không công thức” và “Thực hành dãy số”, tốc độ học nhanh hơn 6 lần so với phương pháp truyền thống. Với phương pháp cải tiến này, các em sẽ có khả năng thông thạo kĩ thuật tính nhẩm trong một môi trường thư giãn và chính xác. - Tư duy toán học by Chien Nguyen
- Kỹ năng tính toán của những người này tồi tệ đến mức họ thường xuyên cộng trừ nhầm lần khi trả các loại hóa đơn. Trong hơn một thập kỷ qua, số người lớn dốt tính toán cơ bản đã tăng thêm 2 triệu người.
- Online by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Slovak, Swedish, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |