GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Romanian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Aptitudinea de calcul este priceperea ce se dezvolta in special in matematica, dar totodata si in alte subecte. Este mai mult decat o abilitate de a face calcule aritmetice. Ea implica dezvoltarea increderii si competentei cu numere si masuri. Necesita intelegerea sistemului numeric, repertoriului tehnicilor matematice si o inclinatie si abilitate spre rezolvarea problemelor cantitative sau spatiale in diferite contexte. Abilitatea de calcul necesita totodata si intelegerea diferitelor moduri in care datele sunt acumulate prin adunare si masurare, apoi prezentate prin grafice, diagrame, harti si tabele.
ETTAD - by Adriana Andronache
- Example sentence(s)
- Aptitudinea de calcul joaca un rol important in viata adulta. - ETTAD by Adriana Andronache
- Aptitudinea de calcul implica o multitudine de abilitati specifice, oricare din ele pot dovedi dificile pentru elevii cu probleme particulare, dar arata si modul cum se poate afecta abilitatea lor de achizitie a acestora. - QUATRAIN2 by Adriana Andronache
- Related KudoZ question
Compare [close] - Bulgarian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Цифровата грамотност е умение, което се развива предимно в математиката, но също и в други учебни предмети. Тя представлява нещо повече от способността да се извършват основни аритметични действия. Това умение включва развиването на увереност и компетентност в употребата на числата и мерните единици. То изисква разбиране на числовата система, репертоар от математически техники и способност за решаване на количествени или пространствени задачи в различен контекст. Цифровата грамотност също изисква разбиране на начините за събиране на данни чрез броене и измерване и представянето им в графики, диаграми, чертежи и таблици. ETTAD - by Yavor Dimitrov
- Example sentence(s)
- Дейности, обвързани с цифрова грамотност при синдром на хиперактивност с дефицит на вниманието
Аманда е умна, млада жена с добра артикулация; тя не е успяла да издържи математическата част от заключителния изпит за средно образование, но е постигнала добри резултати през следващите години от образованието си и в момента посещава колеж, за да бъде допусната до повторно явяване на изпита. Този сертификат й е нужен, защото мечтата й е да стане учителка. На осем години на Аманда е поставена диагноза “Синдром на хиперактивност с дефицит на вниманието”. До този момент тя често е имала неприятности в клас и е била окачествявана като палаво дете. Аманда се разсейва лесно, трудно се съсредоточава, трудно запомня устни напътствия и не може да задържи вниманието си върху една и съща дейност за дълго време. Понякога тя не е в състояние да блокира външни шумове или картини и това веднага рефлектира върху концентрацията й. С времето Аманда е развила стратегии, които й помагат да се концентрира, но все още среща трудности в това отношение. В допълнение, тя приема лекарства, които понякога я правят сънлива, въпреки че от друга страна й помагат като “заличават” разсейващите фактори. - Qatrain 2 by Yavor Dimitrov
- Цифровата грамотност включва в себе си разнообразие от специфични способности, всяка, от които може се окаже трудна за конкретния обучаем и може да окаже въздействие върху неговото/нейното придобиване на умения. Някои от основните знания и умения са:
* означение на цифри и числа;
* разбиране на числовите понятия и връзките между числата;
* интерпретиране на математическа информация;
* добра краткосрочна памет и способност за запомняне;
* умения за зрително възприемане на информацията;
* способност за възприемане и предсказване на модели;
* пространствени и измервателни умения;
* способност за подреждане и организиране;
* способност за аргументиране и логическо мислене;
* способност за изчисляване;
* способност за разбиране и запомняне на насоки;
* езикови умения;
* умения за писане на ръка/двигателни умения;
* способност за декодиране на алгоритъм или числова задача от дадена сложна задача;
* способност за избиране на действия, подходящи за целта (решение на задачата);
* способност за категоризиране и оттам за идентифициране на математически връзки. - ETTAD by Yavor Dimitrov
- Related KudoZ question
Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Za ang. wikipedią: Sprawność w rozumowaniu na podstawie liczb i pojęć matematycznych. Own research - by Pawel Buda (X)
- Example sentence(s)
- Dobre opanowanie podstawowych umiejętności językowych, czytania, pisania, liczenia i umiejętności w zakresie technologii informacyjnych i komunikacyjnych (TIK) jest niezbędną podstawą uczenia się; - eur-lex.europa.eu by Pawel Buda (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Serbian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Izraz koji je nastao u Ujedinjenom Kraljevstvu kao spoj reci “numericka pismenost”. (A term that emerged in the United Kingdom as a contraction of "numerical literacy".) Wikipedia - by Mirjana Vlatkovic
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Indonesian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kemampuan berhitung ialah kemampuan untuk menalar dengan menggunakan angka dan konsep berhitung lainnya. Wikipedia - by Wiyanto Suroso
- Example sentence(s)
- Tidak seperti tes/ujian di Indonesia yang meliputi berbagai matapelajaran, NAPLAN ini pada dasarnya menguji kemampuan anak berbahasa (literacy) dan berhitung (numeracy) walaupun sebenarnya dalam tes itu terkandung juga unsur matapelajaran lain. - Home and Beyond by Wiyanto Suroso
- Setidaknya, semua jalur, jenjang, dan jenis pendidikan menghasilkan lulusan yang dapat membaca dan menulis (literacy), berhitung (numeracy), dan kecakapan hidup (life skills). - Damandiri.or.id by Wiyanto Suroso
- Barang siapa yang termasuk dalam khalayak sekalian yang menganggap bahwa orang atau suku bangsa yang tidak mengenal sebutan bilangan dalam bahasa yang dipakai sehari-hari lalu manusia tersebut tidak mampu mengembangkan kemampuan belajar ilmu berhitung atau “numeracy” (skill in numbers and maths) ? - Balai IPTEKnet-BPPT by Wiyanto Suroso
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Turkish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- numeracy: matematiksel beceri, matematiğe yatkınlık tureng - by Ozlem Scholten
- Example sentence(s)
- VCAL bölümündeki ders programında temel okumayazma ve matematik dersleri
bulunmalıdır. Bunlar VCAL temel okumayazma becerileri (literacy skills) ve VCAL temel
matematik becerileri (numeracy skills) derslerinden ve VCE İngilizce ve Matematik
derslerinden veya Genel Eğitim (Yetişkinler için) Sertifikası (General Education – Adults)
kursu gibi diğer yaygın eğitim kurslarından seçilebilir. - VCAA by Ozlem Scholten
- Related KudoZ question
Compare [close] - Japanese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 教育現場ではLiteracyと並べてよく登場する言葉で、基本的に国語に対し算数、という考えで数量に関わる学習範囲、またその技能を指す。高学年ではすばやく計算できることだけを目標とするのではなく、論理的に段階を経て数量関係の問題解決のために考え、その道筋を説明できる思考能力を指す場合もある。また就職に必要な数学的技能を指す場合は「数学的基本知識」ともいえる。状況に応じて少々言い換える必要がある。 Own research - by Yumico Tanaka (X)
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kỹ năng (tiếng Anh được viết là ‘skill’) được hiểu chính là một năng lực cụ thể
nào đó để giúp cho một cá nhân có thể tham gia vào một hoạt động cụ thể nào
đó. Nó có thể là khả năng, năng lực, trình độ hoặc mức độ khéo léo để thực hiện
các nhiệm vụ được giao mà những yêu cầu này có thể xuất phát từ quá trình học
tập, đào tạo, thực hành hoặc học hỏi kinh nghiệm. Nó giúp cung cấp một quá
trình ứng dụng cụ thể các kiến thức theo khuôn mẫu lý thuyết đã học vào các
tình huống cụ thể trên thực tế. Kỹ năng cũng được áp dụng ở một mức độ rộng
rãi hơn, có thể liên quan đến hành vi, thái độ và các thuộc tính cá nhân làm cho
các yếu tố này tác động chặt chẽ, tạo nên một cá nhân hoàn thiện hơn trong
công việc hoặc các yêu cầu của xã hội.
-
Theo Tổ chức giáo dục Scotland thì tổng cộng có 5 kỹ năng cốt lõi mà một
người cần phải đạt được để phục vụ cho quá trình học tập, áp dụng trong công
việc và trong cuộc sống. Đó là: kỹ năng truyền thông (communication skill), kỹ
năng tính toán (numeracy skill), kỹ năng giải quyết vấn đề (problem solving
skill), kỹ năng xử lý tin học (information technology skill) và kỹ năng làm việc
với những người khác (skill of working with others). University - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Cho trẻ sự phát triển tư duy về toán học
Những trẻ được học qua những phương pháp này sẽ giúp ích rất nhiều cho khả năng và năng lực tính toán, phản ứng, tập trung và trí nhớ. Những năng lực này sẽ luân phiên hỗ trợ trẻ cân bằng năng lực trí óc và gia tăng chức năng của cả não trái và phải. Với phương pháp mới nhất của tính nhẩm là việc áp dụng “Không công thức” và “Thực hành dãy số”, tốc độ học nhanh hơn 6 lần so với phương pháp truyền thống. Với phương pháp cải tiến này, các em sẽ có khả năng thông thạo kĩ thuật tính nhẩm trong một môi trường thư giãn và chính xác. - Tư duy toán học by Chien Nguyen
- Kỹ năng tính toán của những người này tồi tệ đến mức họ thường xuyên cộng trừ nhầm lần khi trả các loại hóa đơn. Trong hơn một thập kỷ qua, số người lớn dốt tính toán cơ bản đã tăng thêm 2 triệu người.
- Online by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Croatian, Arabic, Catalan, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Korean, Macedonian, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |