GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Portuguese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Example sentence(s)
- A literacia e a numeracia são elementos fulcrais das competências essenciais. São fundamentais para as aprendizagens posteriores, mas o desempenho nestas duas áreas tem vindo a deteriorar-se. - Comissão das Comunidades Europeias by Maria Teresa Borges de Almeida
- Considera que os grupos socialmente desfavorecidos devem ser o principal objectivo das políticas de aprendizagem ao longo da vida, dadas as dificuldades que frequentemente encontram por causa do seu fraco nível de literacia/numeracia e da sua marginalização face aos sistemas de educação e formação; reclama medidas que prevejam incentivos e oportunidades especificamente concebidas para tais grupos; solicita simultaneamente aos estabelecimentos de ensino superior que contribuam, contra pagamento dos interessados, para aumentar a oferta de formação contínua nos Estados-Membros. - Parlamento Europeu by Maria Teresa Borges de Almeida
- Related KudoZ question
Compare [close] - Russian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- математическая грамотность
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Владение математическими понятиями и способность оперировать ими согласно установленным в математике законам и правилам. (Ср. письменная грамотность) В Британии понятие математической грамотности получило широкое распространение в 90-х годах в связи с реформами в начальном, среднем и высшем образовании и новым походом к его государственному управлению. Own research - by irinapond (X)
- Example sentence(s)
- Страны — участницы международной программы «Мониторинг знаний и умений в новом тысячелетии» провели стандартизированную оценку подготовки подростка 15 лет. Тридцать две страны участвовали в программе. Исследование проводилось по трем направлениям: грамотность чтения, математическая грамотность и естественно-научная грамотность. Финляндия оказалась впереди по основным показателям. И 26 мая состоялся семинар «Финская система образования. История успеха»*. - Новая Газета by irinapond (X)
- • Исследование подготовки учащихся проводилось по трем направлениям: "грамотность чтения", "математическая грамотность" и "естественнонаучная грамотность". Каждое из них соответствует определенным школьным предметам.
• Особое внимание уделяется пониманию учащимися основных понятий, овладению ими основными методами, изучаемыми в рамках трех указанных выше направлений, и умению использовать свои знания в разнообразных ситуациях.
Математическая грамотность - способность человека определять и понимать роль математики в мире, в котором он живет, высказывать хорошо обоснованные математические суждения и использовать математику так, чтобы удовлетворять в настоящем и будущем потребности, присущие созидательному, заинтересованному и мыслящему гражданину
- Центр Оценки Качества by irinapond (X)
- Математическая грамотность как главная цель стандарта
Что же представляет собой ключевая целевая установка стандарта, а именно: математическая грамотность. Цель формирования математической грамотности у школьников, по мнению составителей стандарта, может быть представлена в виде следующих 5 подцелей:
1. Научить школьников ценить математику как науку и учебный предмет.
2. Воспитать у учащихся уверенность в собственных математических силах.
3. Сформировать у школьников умение решать математические задачи и проблемы.
4. Развить у учащихся коммукативные математические умения.
5. Научить школьников рассуждать.
- Журнал "Образование: И by irinapond (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Za ang. wikipedią: Sprawność w rozumowaniu na podstawie liczb i pojęć matematycznych. Own research - by Pawel Buda (X)
- Example sentence(s)
- Dobre opanowanie podstawowych umiejętności językowych, czytania, pisania, liczenia i umiejętności w zakresie technologii informacyjnych i komunikacyjnych (TIK) jest niezbędną podstawą uczenia się; - eur-lex.europa.eu by Pawel Buda (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Croatian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- matematička ili numerička pismenost
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- to je sposobnost shvaćanja brojeve i matematike i korištenja njima Own research - by PeregrineFalcon
- Example sentence(s)
- predmeta. Temeljne matematičke kompeten-
cije, tzv. matematička ili numerička pisme-
nost (numeracy), koja se očituje u ovladava-
nju osnovnim matematičkim principima i os-
posobljavanju za njihovu primjenu u svakod-
nevnom životu, u većini su kurikuluma pre-
poznate i među glavnim općim ciljevima ob-
veznog obrazovanja.
- MZOŠ by PeregrineFalcon
- U tome najviše odskače
Engleska, u kojoj je donesena i nacionalna
strategija za podizanje razine numeričke pis-
menosti učenika osnovne škole (National numeracy
strategy). - MZOŠ by PeregrineFalcon
- Britanski matematičar Keith Devlin sigurno je mjerodavan kada tvrdi da smo svi sposobni za bavljenje matematikom, samo što toga nismo svjesni. Ispitujući različite dokaze za našu prirođenu sposobnost za matematičke postupke, te naglašavajući darvinističke argumente za numeričku i geometrijsku pismenost i sposobnost za rješavanje apstraktnih zadataka, pokazuje kako su nam te sposobnosti donijele ključne evolucijske prednosti. - Izlog.com by PeregrineFalcon
- Related KudoZ question
Compare [close] - Chinese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 運算能力包括能進行基本運算,在生活問題上運用基本數學概念作合理的估算,明白圖表、圖像及文字中的數量概念,管理數據,處理財富及記錄物資存量等能力。 香港教育局 - by LJX
- Example sentence(s)
- 识数能算,就是运算的能力。
Comprehension of figures and mathematics generally is numeracy. - bab.la by LJX
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kỹ năng (tiếng Anh được viết là ‘skill’) được hiểu chính là một năng lực cụ thể
nào đó để giúp cho một cá nhân có thể tham gia vào một hoạt động cụ thể nào
đó. Nó có thể là khả năng, năng lực, trình độ hoặc mức độ khéo léo để thực hiện
các nhiệm vụ được giao mà những yêu cầu này có thể xuất phát từ quá trình học
tập, đào tạo, thực hành hoặc học hỏi kinh nghiệm. Nó giúp cung cấp một quá
trình ứng dụng cụ thể các kiến thức theo khuôn mẫu lý thuyết đã học vào các
tình huống cụ thể trên thực tế. Kỹ năng cũng được áp dụng ở một mức độ rộng
rãi hơn, có thể liên quan đến hành vi, thái độ và các thuộc tính cá nhân làm cho
các yếu tố này tác động chặt chẽ, tạo nên một cá nhân hoàn thiện hơn trong
công việc hoặc các yêu cầu của xã hội.
-
Theo Tổ chức giáo dục Scotland thì tổng cộng có 5 kỹ năng cốt lõi mà một
người cần phải đạt được để phục vụ cho quá trình học tập, áp dụng trong công
việc và trong cuộc sống. Đó là: kỹ năng truyền thông (communication skill), kỹ
năng tính toán (numeracy skill), kỹ năng giải quyết vấn đề (problem solving
skill), kỹ năng xử lý tin học (information technology skill) và kỹ năng làm việc
với những người khác (skill of working with others). University - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Cho trẻ sự phát triển tư duy về toán học
Những trẻ được học qua những phương pháp này sẽ giúp ích rất nhiều cho khả năng và năng lực tính toán, phản ứng, tập trung và trí nhớ. Những năng lực này sẽ luân phiên hỗ trợ trẻ cân bằng năng lực trí óc và gia tăng chức năng của cả não trái và phải. Với phương pháp mới nhất của tính nhẩm là việc áp dụng “Không công thức” và “Thực hành dãy số”, tốc độ học nhanh hơn 6 lần so với phương pháp truyền thống. Với phương pháp cải tiến này, các em sẽ có khả năng thông thạo kĩ thuật tính nhẩm trong một môi trường thư giãn và chính xác. - Tư duy toán học by Chien Nguyen
- Kỹ năng tính toán của những người này tồi tệ đến mức họ thường xuyên cộng trừ nhầm lần khi trả các loại hóa đơn. Trong hơn một thập kỷ qua, số người lớn dốt tính toán cơ bản đã tăng thêm 2 triệu người.
- Online by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Romanian, Slovak, Swedish, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |