To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Arabic
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • تعلّم أساسيات الحساب
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • القدرة على فهم وإدراك الأرقام والعمليات الحسابية وتذكر الحقائق الحسابية وتحويل لغة الحروف الى لغة رموز وتوجيه طريقة التفكير ليصبح تفكيراً مجرداً أكثر منه محسوساً alzahraa - by Rehab Mohamed
          • Example sentence(s)
            • للتدريب الحسي أهمية كبرى في تعلم أساسيات الحساب ، وقد وضعت مونتيسوري قدرا كبيرا من المواد مما يتيح للطفل أن يألف الارقام في سن مبكرة ، ان طفل الثالثة يمتلك عقلا منطقيا ويبدي اهتماما خاصا بالتتابع والنظام في حياته اليومية وهذه الصفات تمكنه من تعلم الحساب ، - gulfkids by Rehab Mohamed
            • ينبغي للحكومات، مع مراعاة أن معرفة القراءة والكتابة وأساسيات الرياضيات من الشروط الأساسية المسبقة للاستفادة من تكنولوجيا المعلومات والاتصالات واستخدامها استخداما فعالا، أن تعزز فرص حصول الشباب على المعرفة الملائمة من خلال القنوات الرسمية وغير الرسمية. - UN by Rehab Mohamed
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Greek
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • αριθμητισμός
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Η ελάχιστη γνώση από μαθηματικά και επιστημονικά αντικείμενα, τα οποία διαθέτει κάποιο άτομο με σκοπό να θεωρηθεί μορφωμένο. (Βασισμένο στον ορισμό της Έκθεσης Crowther του 1959) Μελέτη ΑΡΙΘΜΗΤΙΣΜΟΣ Ή - by Nick Lingris
          • Example sentence(s)
            • Ο γραμματισμός ενέχει την ενοποίηση της ακρόασης, της ομιλίας, της ανάγνωσης, της γραφής και της κριτικής σκέψης· ενσωματώνει τον *αριθμητισμό*· περιλαμβάνει την πολιτισμική γνώση που επιτρέπει σε έναν ομιλητή, συγγραφέα ή αναγνώστη να αναγνωρίζει και να χρησιμοποιεί την κατάλληλη γλώσσα σε διαφορετικές κοινωνικές περιστάσεις. - Πύλη by Nick Lingris
            • Ο αριθμητισμός ως κοινωνική γνώση στον 21ο αιώνα - Πανελλ. Συνέδριο Μαθη� by Nick Lingris
            • [...] με έμφαση στον γραμματισμό και τον αριθμητισμό (literacy, numeracy) - Παιδαγωγικό Ινστιτού� by Nick Lingris
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • kỹ năng tính toán
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Kỹ năng (tiếng Anh được viết là ‘skill’) được hiểu chính là một năng lực cụ thể nào đó để giúp cho một cá nhân có thể tham gia vào một hoạt động cụ thể nào đó. Nó có thể là khả năng, năng lực, trình độ hoặc mức độ khéo léo để thực hiện các nhiệm vụ được giao mà những yêu cầu này có thể xuất phát từ quá trình học tập, đào tạo, thực hành hoặc học hỏi kinh nghiệm. Nó giúp cung cấp một quá trình ứng dụng cụ thể các kiến thức theo khuôn mẫu lý thuyết đã học vào các tình huống cụ thể trên thực tế. Kỹ năng cũng được áp dụng ở một mức độ rộng rãi hơn, có thể liên quan đến hành vi, thái độ và các thuộc tính cá nhân làm cho các yếu tố này tác động chặt chẽ, tạo nên một cá nhân hoàn thiện hơn trong công việc hoặc các yêu cầu của xã hội. - Theo Tổ chức giáo dục Scotland thì tổng cộng có 5 kỹ năng cốt lõi mà một người cần phải đạt được để phục vụ cho quá trình học tập, áp dụng trong công việc và trong cuộc sống. Đó là: kỹ năng truyền thông (communication skill), kỹ năng tính toán (numeracy skill), kỹ năng giải quyết vấn đề (problem solving skill), kỹ năng xử lý tin học (information technology skill) và kỹ năng làm việc với những người khác (skill of working with others). University - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Cho trẻ sự phát triển tư duy về toán học Những trẻ được học qua những phương pháp này sẽ giúp ích rất nhiều cho khả năng và năng lực tính toán, phản ứng, tập trung và trí nhớ. Những năng lực này sẽ luân phiên hỗ trợ trẻ cân bằng năng lực trí óc và gia tăng chức năng của cả não trái và phải. Với phương pháp mới nhất của tính nhẩm là việc áp dụng “Không công thức” và “Thực hành dãy số”, tốc độ học nhanh hơn 6 lần so với phương pháp truyền thống. Với phương pháp cải tiến này, các em sẽ có khả năng thông thạo kĩ thuật tính nhẩm trong một môi trường thư giãn và chính xác. - Tư duy toán học by Chien Nguyen
            • Kỹ năng tính toán của những người này tồi tệ đến mức họ thường xuyên cộng trừ nhầm lần khi trả các loại hóa đơn. Trong hơn một thập kỷ qua, số người lớn dốt tính toán cơ bản đã tăng thêm 2 triệu người. - Online by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License