GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Macedonian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Прогресивен данок е тој данок при кој колку поголем доход заработувате, толку поголем процент од тој доход треба да í дадете на државата. Economic Policy Research Institute - by Sonja Kitanovska
- Example sentence(s)
- Во својата економска програма опозиционата СДСМ најавува воведување на прогресивен данок, наспроти сегашниот рамен данок што е политика на владечката ВМРО ДПМНЕ. Според економските експерти секој субјект во државата треба да плаќа данок според остварениот профит. - Радио Слободна Европа by Sonja Kitanovska
- „Сметам дека прогресивниот данок не е правичен и дека е казна за претприемчивите, за иновантните и за оние кои имаат храброст и талент да заработат повеќе пари“, рече Јорданка Ганчева Евробалкан - А1 by Sonja Kitanovska
- Во економскиот дел, единствено што е јасно во програмата е дека ќе ги зголемат даноците со тнр. прогресивен данок. и оданочувањето на добивката. - Министерство за финан by Sonja Kitanovska
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuế lũy tuyến là loại thuế được thu theo tỉ lệ hoặc phần trăm tăng dần tương đương với mức độ gia tăng của thu nhập. Own research - by blueb
- Example sentence(s)
- Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế được tính theo từng bậc thu nhập và thuế suất tương ứng theo biểu luỹ tiến từng phần, trong đó số thuế tính theo từng bậc thu nhập được xác định bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (x) với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.
Ví dụ: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 10 triệu đồng. Ông A phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng ông phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế trên tiền lương; trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế thu nhập cá nhân ông A tạm nộp trong tháng được xác định như sau:
- Ông A được giảm trừ khỏi thu nhập chịu thuế các khoản sau:
+ Cho bản thân là: 4 triệu đồng;
+ Cho 02 người phụ thuộc (2 con) là: 1,6 triệu đồng x 2 = 3,2 triệu đồng;
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là: 10 triệu đồng x 6% = 0,6 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 4 + 3,2 + 0,6 = 7,8 triệu đồng
- Thu nhập tính thuế áp vào biểu thuế luỹ tiến từng phần để tính số thuế phải nộp là: 10 triệu đồng – 7,8 triệu đồng = 2,2 triệu đồng.
- Như vậy sau khi giảm trừ các khoản theo quy định, thu nhập tính thuế của ông A được xác định thuộc bậc 1của biểu lũy tiến từng phần là:
2,2 triệu đồng x 5% = 0,11 triệu đồng
Tổng số thuế phải nộp trong tháng là: 0,11 triệu đồng. - VN-SE by blueb
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hungarian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- A progresszív adó az adók olyan fajtája, amelynél az átlagadókulcs (a fizetendő adó és az adóalap hányadosa) nő az adóalap emelkedésével. Vagyis minél magasabb az adóalap, annál nagyobb százalékát kell adó formájában befizetni. A progresszív adó legjellegzetesebb példája a személyi jövedelemadó: a gazdagabbaknak jövedelmük nagyobb százalékát kell leróniuk szja formájában. Wikipedia - by Lingua.Franca
- Example sentence(s)
- A progresszív adó az adók olyan fajtája, amelynél az átlagadókulcs (a fizetendő adó és az adóalap hányadosa) nő az adóalap emelkedésével. Vagyis minél magasabb az adóalap, annál nagyobb százalékát kell adó formájában befizetni.
- Mimi.hu by Lingua.Franca
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- La progressività è la caratteristica di un'imposta la cui aliquota aumenta all'aumentare dell'imponibile. L'imposta da pagare aumenta quindi più che proporzionalmente rispetto all'aumento dell'imponibile.
Il reddito imponibile è dato dal reddito complessivo (redditi da pensione, lavoro dipendente e assimilati, redditi di terreni, fabbricati e altri redditi) al netto degli oneri deducibili e della deduzione per abitazione principale e relative pertinenze. Wikipedia - by Barbara Salardi
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Dutch
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Progressieve inkomstenbelasting is een vorm van inkomstenbelasting waarbij het relatieve tarief hoger wordt naarmate het inkomen stijgt. Wikipedia - by Ron Willems
- Example sentence(s)
- Een progressief belastingstelsel wordt vaak gezien als kenmerk van een 'beschaafde' economische orde, waarin de zwakste schouders de lichtste lasten dragen. - Libertarische Partij by Ron Willems
- De vlaktaks als belastingvorm zit tussen de systemen van progressieve belastingen en degressieve belastingen in. Bij progressieve belastingen stijgt het belastingpercentage naarmate het inkomen stijgt, bij degressieve belastingen daalt dit percentage dan juist. Nederland kent op dit moment een progressief belastingstelsel. - Hypotheekmagnaat by Ron Willems
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] Compare [close] - Hebrew
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- לועזית: progressive tax
מס ששיעורו הולך וגדל ככל שבסיס המס (ערך, מספר יחידות או הכנסה) הולך וגדל. המונח מתייחס בדרך כלל למִסים המוטלים על הכנסה. שיטת מס פרוגרסיבית שואפת לפטור את הנישום ממס על אותו חלק מהכנסתו החיוני לצורך קיומו (על ידי מתן פטור, ניכוי או זיכוי) ועל היתרה להטיל מס הולך וגדל בהתאם לגובה הכנסתו. ההנחה היא שגובה ההכנסה (לאחר ההפחתות) ומספר התלויים במשלם המס הם המודדים העיקריים למדידת יכולת התשלום, ולכן צריך סכום המס שאדם חייב בו לגדול ככל שהכנסתו גדלה ולקטון ככל שמספר התלויים בו גדל. שיעורי הגידול וההקטנה הם שקובעים את מידת הפרוגרסיביות של המס שהיא היחס בין גידול נתון בהכנסה וגידול במס בקבוצות הכנסה שונות. שיטה זו מבטיחה שהעשירים ישלמו באופן יחסי מס גבוה יותר מאשר העניים ולא רק סכום מוחלט גבוה יותר, משום שעל כל פלח הכנסה ההולך ומתרבה נלקח שיעור גבוה יותר של מס מאשר על אלה שקדמו לו, למשל במס הכנסה. העיקרון המונח בשיטה זו הוא אפוא יכולת התשלום של מי שהמס מוטל עליו, והוא נועד להקטין את אי השוויון בחברה. מס כזה מכונה גם 'מס מדורג' (tax graduated).
מעות - by Smantha
- Example sentence(s)
- משרד התשתיות בוחן תוכנית להטיל מס פרוגרסיבי על הדלק, כדי להקטין את הצריכה, בדומה לתשלום כיום עבור מים וחשמל - הגדל ככל שהצריכה עולה. - גלובס by Smantha
- מס הכנסה הוא מס פרוגרסיבי. כלומר, ככל שהמשכורת של אדם גבוהה יותר, כך שיעור המס שהוא משלם על הכנסתו גבוה יותר.
- Bankrate by Smantha
- מס פרוגרסיבי הינו מס ששיעורו עולה עם העלייה ברמת ההכנסה. כך למשל מס הכנסה על יחיד ששיעור המס השולי הולך וגדל. אגרת רישוי שנתית בה מחוייב כל בעל רכב, אף היא פרוגרסיבית שכן גובהה נקבע לפי מחיר הרכב: ככל שהמחיר גבוה יותר כך גדלה אגרת הרישוי. - רשות המסים בישראל by Smantha
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Bulgarian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Indonesian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |