To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Latvian
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • mākslīgais intelekts
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Mākslīgais intelekts (MI) jeb mākslīgais saprāts (angļu: Artificial intelligence - AI) - datorzinātņu un citu zinātņu nozare, kas pēta mašīnu saprātīgu izturēšanos, apmācību un pielāgošanos. Vikipēdija latviski - by Kaspars Gasuns
          • Example sentence(s)
            • Ko tad īsti saprot ar vārdiem “mākslīgais intelekts”? Klasisks ir Tjuringa tests (1950), kuru īsumā varam aprakstīt šādi. “Ja kādā no apkārtējās vides izolētā istabā nosēdina cilvēku un caur datoru ļauj tam sazināties ar citā istabā esošu datoru vai cilvēku, tad, ja šis cilvēks sazināšanās procesā nespēj atšķirt cilvēku no datora, saka, ka uz datora uzstādītā sistēma (programmu kopums) ir mākslīgais intelekts.” - LIIS by Kaspars Gasuns
            • Varētu rasties jautājums: kālab gan ar mākslīgā intelekta pētniecību jānodarbojas tieši Latvijas Universitātes Matemātikas un informātikas institūtā (LU MII), nevis, piemēram, ASV vai Krievijā, kur tīri teorētiski šim nolūkam būtu iespējas piesaistīt daudz ievērojamākus finanšu un talantīgo prātu resursus? - Delfi Tehnoloģijas by Kaspars Gasuns
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • trí tuệ nhân tạo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Indonesian, Italian, Japanese, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License