To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Spanish
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • Mercado invertido
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Mercado en que los contratos de futuros u opciones a corto plazo se venden a un valor superior que los contratos de largo plazo. Diccionario de términos financieros - by M Elena
          • Example sentence(s)
            • MERCADO INVERTIDO Un mercado en el que se invierten las relaciones normales. Por ejemplo, si es normal que los precios de los futuros sobre un activo subyacente sean progresivamente superiores cuanto más al futuro se mira, pero en su lugar uno descubre que los precios de los futuros son progresivamente inferiores, se dirá que el mercado se ha invertido. - Enciclopedia de economía by M Elena
            • RE: EL AÑO QUE VIENE ABRE LA MINA! Interesante la web que cito a continuación para los que quieran profundizar sin localismos: www.sonami.cl-exposiciones-cursomineria2007-patrick_cussen.pdf Backwardation Mercado invertido. Mercado en que los contratos de futuros u opciones a corto plazo se venden a un valor superior que los contratos de largo plazo. En el cuadro de la pagina 19 se observa que el backwardation era de 810 $/ton, pero en esas fechas el precio del cobre como se observa el que corresponde a fechas actuales es de unos 7300 $/ton, hoy está en 6500. En todo análisis de costo hay que tener ademas muy en cuenta los TC y los RC (costo de tratamiento y refino del cobre, que cobran la maquila de las fundiciones). Hoy han bajado bastante estan aproximadamente a 10/12 centimos de € por Kg de cobre metal, o 16/18 centavos de dólar por libra. - Foro de Minas by M Elena
            • Mercado invertido Creo que hay muy buenas posibilidades de que muchos de estos mercados de futuros pronto pronostiquen caídas de precios sustanciales en algunas ciudades norteamericanas en el próximo año. Estarán en lo que los operadores llaman “backwardation” (mercado invertido): el precio futuro en el mercado hoy es menor que el precio actual de una vivienda. Tal vez este fenómeno no se produzca el primer día en que se comercialicen los futuros sobre la vivienda, pero hay buenas probabilidades de que esto suceda en cuestión de meses. - El Nuevo Diario Economía by M Elena
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Hindi
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • मंदी बदला, बदला खर्च, बैकवर्डेशन
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • निकटस्थ सुपुर्दगी माह की तुलना में दूरवर्ती सुपुर्दगी माहों में वायदा कीमतों में कमी की स्थिति Own research - by Lalit Sati
          • Example sentence(s)
            • आम तौर पर फ्यूचर मूल्य, स्पाट मूल्य से अधिक होता है । अपवाद रूप से जब कभी फ्यूचर मूल्य, स्पाट मूल्य से कम होता है तो इसको बैकवर्डेशन कहते हैं । ऐसा कृषि उत्पादों के मामले में अक्सर होता है जब भावी तारीखों में फसल की आमद के कारण भावी मूल्य चालू स्पाट मूल्य से कम होता है । - http://www.iffco.nic.in/ by Lalit Sati
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Japanese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • バックワーディション(逆ざや)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Backwardation(バックワーディション)は、限月間の鞘の状態の一つで「逆鞘(ぎゃくざや)」のこと。 期先の限月の価格が安く、期中、期近と受渡の期日までに残された期間が短くなるほど価格が高い状態を、Backwardation(バックワーディション)という。 [用語集] Backwardation(バックワ - by Yasutomo Kanazawa
          • Example sentence(s)
            • 期近の先物価格(P1)が次限月の先物価格(P2)より高い価格 になることを「バックワーディション」の状態にあると言いま す。このときに乗換えを行えば、ロール・リターンはプラスに なります。 - トータル・リターンと商品上� by Yasutomo Kanazawa
            • 史上初の歴史的記録として残しておこう。  12月5日のデータ。  左側:Backwardationの瞬間の価格 12月引渡しの方が2月引渡しより高い値段が付いている。  2月迄の保管料、盗難保険量等が加算されるので、当然2月引渡し価格が高くならなければならない。  それが逆になった状態。 - [COMEX先物価格でのバックワー� by Yasutomo Kanazawa
            • 質問が多いので少しバックワーディションについて書きます。この問題は実際どういう形でけりが付くのだろう。金先物と現物価格に大きな価格差があるとCOMEX金先物市場で現引きして金現物を手に入れる。これが今だと825ドルぐらいだとする。ここで得たゴールドをeBayで売却すると物によっては1100ドルが付いていたりする。そこで売却すると大儲けができるわけですが、これを無限に繰り返していくと一財産築けるのでは?ということになります。ただ、COMEXの金在庫には限りがあって実際は足らない。ということになると大変な事で商品取引所として成立しなくなってしまいます。しかし、投資家たちがこの歪に目をつけ現引きを殺到させるとCOMEXは破綻してしまうということです。この状況に対してどういう結末が出されるのかが注目されているのです。 - 金鉱株で資産形成(黄金郷編� by Yasutomo Kanazawa
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • giá đảo nghịch
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Concept - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Căn cứ biểu đồ, giá tháng 3-2014 “thuận” vì cao hơn giá tháng 1-2014. Nhưng giá tháng 1-2014 thấp hơn tháng 11 và 9-2013 trong thế đảo nghịch. - Backwardation vs Forwardation by Chien Nguyen
            • Về phương diện kỹ thuật, cấu trúc giá trên sàn kỳ hạn robusta Liffe NYSE liên tục ở thế đảo nghịch (backwardation), hay còn gọi là “vắt giá” từ gần 2 tháng nay. Cấu trúc giá đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn giá tháng giao hàng kế cận. Cấu trúc giá này cũng tác động rất mạnh đến số lượng xuất khẩu vì các nhà kinh doanh và người có hàng phải giao tranh thủ đưa hàng tới các cảng đến (ports of destination) của bên mua để giao hàng ngay với giá cao hơn thay vì phải chờ đợi giao chậm với giá thấp hơn. - Coffee futures market by Chien Nguyen
            • Cấu trúc giá “đảo nghịch” trên sàn kỳ hạn robusta Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Căn cứ biểu đồ, giá tháng 3-2014 “thuận” vì cao hơn giá tháng 1-2014. Nhưng giá tháng 1-2014 thấp hơn tháng 11 và 9-2013 trong thế đảo nghịch. Hiện tượng này xảy ra khi thị trường nghĩ lượng hàng hóa trong những tháng giao hàng cận kề có thể gặp vấn đề cung ứng. Qua cấu trúc này, giá tháng 1-2014 có giá thấp nhất vì ở thời điểm ấy chính là tháng ra hàng rộ của vụ mùa 2013/14. Còn 2 tháng cận kề là 9 và 11-2013 đang trong thời gian giáp hạt. Cấu trúc giá kiểu này chính là “lời kêu gọi” người có nhiệm vụ giao hàng phải giao ngay để tranh thủ càng giao sớm càng hưởng được giá cao. Trước đây, hiện tượng này cũng thường xảy ra nhưng độ cách biệt đôi khi rất xa, có thể vài trăm đô la mỗi tấn. Do có yếu tố dùng tiền và hàng để siết giá cao khi đảo nghịch nên người ta thường gọi là“vắt giá” (price squeezing). - Coffe futures market analysis by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Bulgarian, German, English, French, Korean, Portuguese, Russian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License