To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • French
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • Déport
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Le déport désigne une situation dans laquelle le prix ou le cours à terme d'un instrument financier est inférieur au prix ou au cours au comptant. Dictionnaire de la comptabilité Ménard - by Germaine
          • Example sentence(s)
            • Taux de déport: différence de taux entre le change au comptant et le change à terme sur le marché des changes. Si le taux de change au comptant est supérieur au taux de change à terme, on parle de déport. Sinon de report. - Edubourse.com by Germaine
            • Vous avez la liberté d’effectuer des achats ou cessions de devises à n’importe quelle date avant l’échéance, sur la base du cours convenu (...) majoré d’un report ou minoré d’un déport calculé le jour des utilisations. - Société Générale by Germaine
            • Dans le cadre d’un appel d’offres à taux variable portant sur des swaps de change, les taux de report/déport doivent être indiqués conformément aux conventions de place et les offres être exprimées en multiples de 0,01 point de report/déport. - Banque de France by Germaine
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hindi
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • मंदी बदला, बदला खर्च, बैकवर्डेशन
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • निकटस्थ सुपुर्दगी माह की तुलना में दूरवर्ती सुपुर्दगी माहों में वायदा कीमतों में कमी की स्थिति Own research - by Lalit Sati
          • Example sentence(s)
            • आम तौर पर फ्यूचर मूल्य, स्पाट मूल्य से अधिक होता है । अपवाद रूप से जब कभी फ्यूचर मूल्य, स्पाट मूल्य से कम होता है तो इसको बैकवर्डेशन कहते हैं । ऐसा कृषि उत्पादों के मामले में अक्सर होता है जब भावी तारीखों में फसल की आमद के कारण भावी मूल्य चालू स्पाट मूल्य से कम होता है । - http://www.iffco.nic.in/ by Lalit Sati
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • giá đảo nghịch
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Concept - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Căn cứ biểu đồ, giá tháng 3-2014 “thuận” vì cao hơn giá tháng 1-2014. Nhưng giá tháng 1-2014 thấp hơn tháng 11 và 9-2013 trong thế đảo nghịch. - Backwardation vs Forwardation by Chien Nguyen
            • Về phương diện kỹ thuật, cấu trúc giá trên sàn kỳ hạn robusta Liffe NYSE liên tục ở thế đảo nghịch (backwardation), hay còn gọi là “vắt giá” từ gần 2 tháng nay. Cấu trúc giá đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn giá tháng giao hàng kế cận. Cấu trúc giá này cũng tác động rất mạnh đến số lượng xuất khẩu vì các nhà kinh doanh và người có hàng phải giao tranh thủ đưa hàng tới các cảng đến (ports of destination) của bên mua để giao hàng ngay với giá cao hơn thay vì phải chờ đợi giao chậm với giá thấp hơn. - Coffee futures market by Chien Nguyen
            • Cấu trúc giá “đảo nghịch” trên sàn kỳ hạn robusta Trên đà tăng, sàn kỳ hạn robusta London xảy ra hiện tượng giá đảo nghịch (backwardation). Cấu trúc đảo nghịch là giá tháng giao hàng ngay cao hơn tháng giao hàng xa hơn. Trong điều kiện bình thường, giá sàn kỳ hạn robusta London thường có giá thuận chiều (forwardation) tháng giao dịch sau cao hơn giá tháng giao dịch trước. Mức chênh lệch này thường được hiểu là các chi phí “sở hụi” cho hàng giao xa. Căn cứ biểu đồ, giá tháng 3-2014 “thuận” vì cao hơn giá tháng 1-2014. Nhưng giá tháng 1-2014 thấp hơn tháng 11 và 9-2013 trong thế đảo nghịch. Hiện tượng này xảy ra khi thị trường nghĩ lượng hàng hóa trong những tháng giao hàng cận kề có thể gặp vấn đề cung ứng. Qua cấu trúc này, giá tháng 1-2014 có giá thấp nhất vì ở thời điểm ấy chính là tháng ra hàng rộ của vụ mùa 2013/14. Còn 2 tháng cận kề là 9 và 11-2013 đang trong thời gian giáp hạt. Cấu trúc giá kiểu này chính là “lời kêu gọi” người có nhiệm vụ giao hàng phải giao ngay để tranh thủ càng giao sớm càng hưởng được giá cao. Trước đây, hiện tượng này cũng thường xảy ra nhưng độ cách biệt đôi khi rất xa, có thể vài trăm đô la mỗi tấn. Do có yếu tố dùng tiền và hàng để siết giá cao khi đảo nghịch nên người ta thường gọi là“vắt giá” (price squeezing). - Coffe futures market analysis by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Portuguese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • mercado invertido
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • "é a situação em que o preço de um ativo á vista é superior ao seu preço futuro devido à escassez em situação de forte demanda" "Reflexo das pressões de demanda sobre as operações de meses mais curtos no mercado futuro. Devido a essas pressões os preços em meses mais curtos podem ser maiores do que os preços em prazos mais longos. No gráfico abaixo, o eixo das abscissas representa os meses de vencimento dos contratos futuros e o eixo das ordenadas representa os preços correntes dos contratos futuros. A curva de backwardation é representativa apenas na segunda metade." BM&FBOVESPA - by not availabe
          • Example sentence(s)
            • "Mas existem momentos em que os preços à vista ou spot excedem os preços futuros, normalmente quando a escassez de oferta a curto prazo afeta a expectativa do mercado. Quando isso acontece, o mercado está em backwardation (mercado invertido)" - SBB Steel by not availabe
            • "Por exemplo, numa situação de mercado invertido, em que há escassez no curto prazo do ativo subjacent..." - PUC Rio by not availabe
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Korean
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • 백워데이션, 역조현상
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 특정상품의 선물계약에 있어서 먼 결제월의 선물가격이 가까운 결제월의 선물가격보다 높은 것이 정상이나, 일시적인 수급 불균형으로 역으로 가까운 결제월의 선물가격이 먼 결제월의 선물가격보다 높을 수가 있는데 이러한 현상을 역조현상이라고도 한다. 이러한 현상이 일어나는 역조시장(InvertedorAbnormalMarket)에서 형성된 현물가격과 선물가격과의 차이를 백워데이션이라한다. 그러나 현물가격이 선물가격보다 높은 백워데이션 현상은 공급물량의 부족사태가 해결되면 수요와 공급이 다시 균형상태를 찾게 되어 곧 베이시스(basis)상태로 복귀한다. 우리은행 - 금융용어사전 - by Taikyoung Kim
          • Example sentence(s)
            • 통상 선물 가격은 현물보다 비싸야 하지만, 한국 정유사들이 선물보다 현물에 프리미엄을 주면서 현물 가격이 선물보다 비싼 역조현상(backwardation)이 발생했다. - 머니투데이 by Taikyoung Kim
            • 외국인들이 차익거래에서 여전히 매도우위를 기록하고 있으며 해외변수 악화로 선물가격이 현물가격을 밑도는 백워데이션(Backwardation)이 지난 1월 만기 이후 지속되고 있다는 점에서 가능성을 배제할 수 없다는 것이다. - 경제투데이 by Taikyoung Kim
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Bulgarian, German, English, Spanish, Japanese, Russian, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License