To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Russian
      • Law: Taxation & Customs
        • Search
          • Term
            • Налог на добычу полезных ископаемых
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Налог на добычу полезных ископаемых (НДПИ) — прямой налог, взымаемый с недропользователей. Правила исчисления налога установлены главой 26 Налогового кодекса. Плательщиками НДПИ признаются пользователи недр — организации (российские и иностранные) и индивидуальные предприниматели. Налогоплательщики уплачивают НДПИ по месту нахождения участков недр, предоставленных им в пользование. Налоговой базой является стоимость добытых полезных ископаемых (для всех полезных ископаемых, кроме нефти и природного газа). Для нефти и природного газа налоговой базой является количество добытого полезного ископаемого. Wikipedia - by Alexander Burov
          • Example sentence(s)
            • Объекты налогообложения по налогу на добычу полезных ископаемых определены в пункте 1 статьи 336 НК РФ. Ими признаются полезные ископаемые: — добытые из недр на территории России на участке, предоставленном налогоплательщику в пользование; — извлеченные из отходов (потерь) добывающего производства, если такое извлечение подлежит отдельному лицензированию в соответствии с законодательством о недрах; — добытые из недр за пределами территории России (на территориях, находящихся под юрисдикцией России, арендуемых у иностранных государств или используемых на основании международного договора) на участке, предоставленном налогоплательщику в пользование. - Федеральная Налогова� by Alexander Burov
            • ПРИКАЗ от 29 декабря 2006 г. N 185н ОБ УТВЕРЖДЕНИИ ФОРМЫ НАЛОГОВОЙ ДЕКЛАРАЦИИ ПО НАЛОГУ НА ДОБЫЧУ ПОЛЕЗНЫХ ИСКОПАЕМЫХ И ПОРЯДКА ЕЕ ЗАПОЛНЕНИЯ - МИНИСТЕРСТВО ФИНАНСО� by Alexander Burov
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Law: Taxation & Customs
        • Search
          • Term
            • Thuế tài nguyên
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Thuế tài nguyên là loại thuế đánh vào việc khai thác tài nguyên thiên nhiên từ đất hay nước trong lãnh thổ của một quốc gia. Ví dụ: - Các quốc gia thường ưa thích các loại thuế tài nguyên hơn so với các nguồn thu nhập thay thế khác do gánh nặng thuế tài nguyên thường được chuyển giao ra ngoài lãnh thổ quốc gia. Ví dụ, một nước có thể 'xuất khẩu' được gánh nặng thuế tài nguyên, , nếu như nó sử dụng một sản lượng dầu tương đối nhỏ được bơm từ một nước nhiều dầu đượcai, hoặc nếu các công ty nước ngoài nắm giữ việc khai thác dầu. Trường đại học Utah. - Thuế tài nguyên có thể tạo ta nguồn thu nhập thêm cho chính quyền địa phương để phát triển kinh tế tài chính, nhưng việc đánh thuế này cũng có thể làm giảm việc làm trong ngành than. ScientificCommons. - Tất nhiên việc thay đổi thuế tài nguyên không thể tiến hành riêng rẽ. Nó nên được tiến hành đồng thời với các bộ phận khác của hệ thống thuế, như là thuế xuất khẩu và thuế nội địa. Own research - by Gecko1203
          • Example sentence(s)
            • Căn cứ tính thuế tài nguyên là sản lượng khai thác, giá tính thuế trên một đơn vị sản phẩm và thuế suất tính trên giá trị tài nguyên khai thác. - UBND Đồng Nai by Gecko1203
            • Thuế tài nguyên là loại thuế thu vào các hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên - Cục thuế TP HCM by Gecko1203
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Slovak, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License