Glossary entry

English term or phrase:

price to earnings ratio

Vietnamese translation:

hệ số giá trên thu nhập

Jul 17, 2009 12:22
15 yrs ago
English term

price to earnings ratio

GBK English to Vietnamese Bus/Financial Investment / Securities
Definition from investing-school.com:
The price to earnings ratio (denoted P/E) measures the relationship between the share price to its earnings per share. It is considered one of the most important metric of a company because comparing two similar companies’ P/E shows us which is a better value.
Example sentences:
By analyzing the price-to-earnings ratio, investors can evaluate a company's shares within the context of actual income the company has generated over a certain period. (investment.suite101.com)
A measure of the price-to-earnings ratio (P/E) using forecasted earnings for the P/E calculation. While the earnings used are just an estimate and are not as reliable as current earnings data, there is still benefit in estimated P/E analysis. (answers.com)
Graham sets the magic number of <15 as an ideal price to earnings ratio. I would argue that this number is a guide. Some sectors have ridiculously low P/E ratios, others have ridiculously high ratios. It is worthwhile to have a look at sector numbers before getting too excited about a company. (traderplanet.com)
Proposed translations (Vietnamese)
5 +2 hệ số giá trên thu nhập
Change log

Jul 17, 2009 12:21: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"

Jul 17, 2009 12:22: Enrique Cavalitto changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"

Jul 20, 2009 12:56: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"

Oct 2, 2014 03:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"

Proposed translations

+2
2 hrs
Selected

hệ số giá trên thu nhập

Có thể dịch là hệ số/tỷ số giá trên thu nhập, hệ số P/E
Definition from Wikipedia:
Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
Example sentences:
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS (VnExpress)
Peer comment(s):

agree thu lê : co the viet tat la P/E or PER : tỷ số giá cả/ lợi tực
18 hrs
Thank you!
agree Hoa Nguyen
1902 days
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer.
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search