Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
price to earnings ratio
Vietnamese translation:
hệ số giá trên thu nhập
English term
price to earnings ratio
By analyzing the price-to-earnings ratio, investors can evaluate a company's shares within the context of actual income the company has generated over a certain period. (investment.suite101.com)
A measure of the price-to-earnings ratio (P/E) using forecasted earnings for the P/E calculation. While the earnings used are just an estimate and are not as reliable as current earnings data, there is still benefit in estimated P/E analysis. (answers.com)
Graham sets the magic number of <15 as an ideal price to earnings ratio. I would argue that this number is a guide. Some sectors have ridiculously low P/E ratios, others have ridiculously high ratios. It is worthwhile to have a look at sector numbers before getting too excited about a company. (traderplanet.com)
5 +2 | hệ số giá trên thu nhập | VIET NGUYEN |
Jul 17, 2009 12:21: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"
Jul 17, 2009 12:22: Enrique Cavalitto changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"
Jul 20, 2009 12:56: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"
Oct 2, 2014 03:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"
Proposed translations
hệ số giá trên thu nhập
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS (VnExpress)
Something went wrong...