To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Bulgarian
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • съотношение цена - печалба
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Съотношението цена/печалба представлява съотношението между текущата цена на дадена акция и нетната печалба на акция (нетната печалба на компанията разделена на броя акции в обращение). Само по себе си съотношението цена/печалба на акция не предоставя съществена информация. Обикновено се сравняват съотношенията цена/печалба на компании в един и същ сектор, или P/E на дадена компания спрямо общото P/E за пазара. Полезно е и сравнението на текущото съотношение цена/печалба на компанията с неговите исторически стойности. Речник на Expert.bg - by Daniela Koleva
          • Example sentence(s)
            • Основният капитал на дружеството е 503 хил. лв., а, разпределена на броя на акциите, печалбата възлиза на 5.61 лв. на акция. Това прави настоящо съотношение цена/печалба в размер на 6.1. - Оргахим by Daniela Koleva
            • След като почти всички публични дружества публикуваха отчетите си за миналата година, изчисления на база обновените данни в раздел "Компании" в Investor.bg показаха, че средноаритметичното им неконсолидирано съотношение цена/печалба на акция (P/E) възлиза на 55, а неконсолидираното съотношение цена/счетоводна стойност на акция (P/B) е 0,87. - Investor.bg by Daniela Koleva
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • hệ số giá trên thu nhập
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
          • Example sentence(s)
            • Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hebrew
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • מכפיל רווח
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • יחס המודד את היחס בין מחיר השוק השוטף של מניה רגילה (במונה) לעומת הרווח למניה בשנה האחרונה (במכנה), המאפשר השוואה של המחירים היחסיים של מניות - P/E ratio. מילון איתאב - by Jonathan Golan
          • Example sentence(s)
            •  כרגע החברה נסחרת במכפיל הון של 0.45 והתמחור שלנו משקף מכפיל הון של 0.59 ומכפיל רווח שלילי של (6.7-) עקב צפי שגם בשנת 2009 החברה תרשום הפסד תפעולי ונקי (בשל ירידה בהכנסת והפחתות בגין הרכישה). - themarker by Jonathan Golan
            • מה ניתן ללמוד מצבר ההזמנות של חברת מיטרוניקס, על מה מעיד מכפיל רווח של 8 לחברות הכלולות במדד ת"א־25, ועד כמה משמעותי ההון החוזר השלילי של דלק נדל"ן? - Calcalist by Jonathan Golan
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License