GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Finnish
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- P/E-luku eli voittokerroin
Tunnusluku, joka ilmaisee osakkeen hinnan ja yhtä osaketta kohden lasketun voiton suhteen. Se kertoo monenko vuoden voitoilla pystyisi maksaman osakkeen hinnan. Pörssisäätiö - by Jussi Rosti
- Example sentence(s)
- Eurooppalaisten öljy- ja kaasualan osakkeiden keskimääräinen p/e-luku eli voittokerroin on 12. Nämä osakkeet ovat halvempia kuin eurooppalaiset osakkeet keskimäärin, joiden p/e-luku on 13,5. - Taloussanomat by Jussi Rosti
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Hungarian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Árfolyam-Nyereség (P-E) Arány
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Árfolyam/nyereség (P/E) arány
Price per Earnings (P/E). A mutatószám az éppen aktuális piaci árfolyam és az egy részvényre jutó nyereség (EPS) hányadosa. Egyszerű megfogalmazása, értelmezése: az idei esztendőre várható nyereség „ennyiszeresét”, P/E-szeresét kell fizetni, ha meg szeretnénk vásárolni a részvényt. Internetsuli - by Lingua.Franca
- Example sentence(s)
- Árfolyam/nyereség arány. Részvényárfolyam, osztva az egy részvényre jutó (várható) nyereséggel (EPS). Egyszerre ad képet a vállalat növekedési lehetőségeiről, tevékenységi kockázatáról és növekedési lehetőségeiről.
- Mimi.hu by Lingua.Franca
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hindi, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |