GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Finnish
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- P/E-luku eli voittokerroin
Tunnusluku, joka ilmaisee osakkeen hinnan ja yhtä osaketta kohden lasketun voiton suhteen. Se kertoo monenko vuoden voitoilla pystyisi maksaman osakkeen hinnan. Pörssisäätiö - by Jussi Rosti
- Example sentence(s)
- Eurooppalaisten öljy- ja kaasualan osakkeiden keskimääräinen p/e-luku eli voittokerroin on 12. Nämä osakkeet ovat halvempia kuin eurooppalaiset osakkeet keskimäärin, joiden p/e-luku on 13,5. - Taloussanomat by Jussi Rosti
- Related KudoZ question
Compare [close] - Dutch
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- De koers/winst verhouding wordt berekend door de huidige koers van het aandeel te delen door de winst per aandeel. wikipedia - by Gerda Rijsselaere (X)
- Example sentence(s)
- Sinds 2004 gaat de koerswinstverhouding ieder jaar gestaag omlaag. Bedroeg deze ratio in 2004 nog 17,19, momenteel bedraagt deze 12,96. Deze waardering is gefundeerd op de stijgende winst per aandeel. - analist.be by Gerda Rijsselaere (X)
- De koerswinstverhouding voor de BEL20 piekte immers begin 1999 op 25 en is daarna afgebrokkeld tot een dieptepunt van 9 in maart 2003. Momenteel is de koerswinstverhouding voor de BEL20 al gedaald tot 11, komende van een hoogtepunt eerder dit jaar van 14,5. - KBC by Gerda Rijsselaere (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Catalan
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Ràtio borsària que es calcula dividint la cotització d'una acció pel benefici per acció. Termcatalà - by Maria Markgraf
- Example sentence(s)
- "Les borses mundials han caigut majoritàriament entre un 4% i un 5% des del 26 de febrer passat. Pensem, però, que amb unes valoracions raonables (la ràtio preu-benefici se situa en el 14.7%), la correcció hauria de ser passatgera." - Diari Avui by Maria Markgraf
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] - Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |