GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Hindi
- Investment / Securities
- Search
- Term
- कीमत-अर्जन अनुपात, मूल्य-अर्जन अनुपात
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 'कीमत-अर्जन अनुपात' या 'मूल्य-अर्जन अनुपात' (पी/ ई अनुपात) में शेयर की कीमत और उसकी प्रति शेयर आय के परस्पर संबंध को आंका जाता है। Own research - by C.M. Rawal
- Example sentence(s)
- कीमत-अर्जन अनुपात का विश्लेषण करके, निवेशक किसी कंपनी के शेयरों का मूल्यांकन कंपनी द्वारा अर्जित उस वास्तविक आय के संदर्भ में कर सकते हैं जो उसने किसी निश्चित अवधि के दौरान अर्जित की हो।
By analyzing the price-to-earnings ratio, investors can evaluate a company's shares within the context of actual income the company has generated over a certain period. investment.suite101.com
- investment.suite101 by C.M. Rawal
- Related KudoZ question
Compare [close] - Macedonian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Коефициентот цена/добивка (P/E) претставува однос помеѓу пазарната вредност на акцијата и добивката од таа акција. www.broker.com.mk - by Marina Marinova
- Example sentence(s)
- Тој е заинтересиран за компании со ниски општи трошоци, висок потенцијал за раст, цврст удел на пазарот и низок коефициент цена-добивка. - www.kapital.com.mk by Marina Marinova
- Овој показател ни покажува колку се спремни инвеститорите да платат за секое ниво на добивката. На пример коефициент Цена/Добивка од 20, ни покажува дека инвеститорите се спремни да платат 20 денари за еден денар добивка. - www.broker.com.mk by Marina Marinova
- Постојат неколку начини за проценка дали акциите се преценети, вклучувајќи го коефициентот цена-добивка, како и Тобиновиот Q (однос помеѓу пазарната вредност на фирмата и трошоците за замена на капиталот). - www.kapital.com.mk by Marina Marinova
- Related KudoZ question
Compare [close] - Dutch
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- De koers/winst verhouding wordt berekend door de huidige koers van het aandeel te delen door de winst per aandeel. wikipedia - by Gerda Rijsselaere (X)
- Example sentence(s)
- Sinds 2004 gaat de koerswinstverhouding ieder jaar gestaag omlaag. Bedroeg deze ratio in 2004 nog 17,19, momenteel bedraagt deze 12,96. Deze waardering is gefundeerd op de stijgende winst per aandeel. - analist.be by Gerda Rijsselaere (X)
- De koerswinstverhouding voor de BEL20 piekte immers begin 1999 op 25 en is daarna afgebrokkeld tot een dieptepunt van 9 in maart 2003. Momenteel is de koerswinstverhouding voor de BEL20 al gedaald tot 11, komende van een hoogtepunt eerder dit jaar van 14,5. - KBC by Gerda Rijsselaere (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- índice preço/lucro ou índice P/L
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Preço de mercado de acção de uma empresa, expressa como número múltiplo. Obtém-se pela divisão da cotação da acção no último pregão pelo lucro líquido por acção do último exercício. Econogloss - by Susana Valdez
- Example sentence(s)
- O índice Preço/Lucro de uma ação (também conhecido por múltiplo de lucros ou P/LPA) é um índice usado para medir quão baratos ou caros os preços das ações estão. - Wikipedia by Susana Valdez
- A tendência é de sofisticação dos métodos que passam da utilização dos padrões usuais e do índice P/L para o modelo de Gordon e CAPM. - UTAD by Susana Valdez
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |