GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Hindi
- Investment / Securities
- Search
- Term
- कीमत-अर्जन अनुपात, मूल्य-अर्जन अनुपात
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 'कीमत-अर्जन अनुपात' या 'मूल्य-अर्जन अनुपात' (पी/ ई अनुपात) में शेयर की कीमत और उसकी प्रति शेयर आय के परस्पर संबंध को आंका जाता है। Own research - by C.M. Rawal
- Example sentence(s)
- कीमत-अर्जन अनुपात का विश्लेषण करके, निवेशक किसी कंपनी के शेयरों का मूल्यांकन कंपनी द्वारा अर्जित उस वास्तविक आय के संदर्भ में कर सकते हैं जो उसने किसी निश्चित अवधि के दौरान अर्जित की हो।
By analyzing the price-to-earnings ratio, investors can evaluate a company's shares within the context of actual income the company has generated over a certain period. investment.suite101.com
- investment.suite101 by C.M. Rawal
- Related KudoZ question
Compare [close] - Slovak
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Pomer používaný na stanovenie ceny akcií. Vypočíta sa ako podiel ceny akcie a čísla výnosu na akciu (EPS – earnings-per-share). WIOF -World Investment Oportunities Fund - by kitkatusik
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Spanish
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Valor que se obtiene de dividir el precio de cierre de una acción sobre la utilidad de la misma y representa el número de períodos que se requieren, según sea el nivel de utilidades, para recuperar lo invertido. A mayor relacción precio-ganancia, mayor será la valoración que el mercado le asigne a una acción. eempresas.info - by Valeska
- Example sentence(s)
- Es particularmente difícil predecir la dirección de los mercados en estos días, porque los medidores utilizados con más frecuencia, desde las relaciones precio-ganancia hasta los indicadores de "capitulación" de los inversionistas, han dejado de funcionar. - Business Week by Valeska
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, German, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |