GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Portuguese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Formação que decorre das actividades da vida quotidiana relacionadas com o trabalho, a família, a vida social ou o lazer. Normalmente, tem lugar fora de estruturas institucionais, decorrendo num ambiente de aprendizagem que o aprendente (ou outra pessoa) pode organizar e estruturar livremente. Não confere certificação, embora as competências adquiridas por esta via possam vir a ser submetidas a processo de validação e certificação.
Own research - by Ana Mafalda Costa
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- proces niesformalizowany zachodzący przez całe życie, jako proces zamierzony (planowane, samodzielne uczenie się) i niezamierzony (uczenie się mimowolne)
konsultacje tłumaczy Komisji i Rady UE z MEN, maj 2008 IATE - by Hanna Stochnialek
- Example sentence(s)
- uczenie się nieformalne - samodzielne (niezinstytucjonalizowane), zamierzone lub
niezamierzone uczenie się wszystkich obywateli od najmłodszych do najstarszych
lat, występujące najczęściej w sytuacjach Ŝycia codziennego i w pracy (poza
planowanymi przez pracodawców lub pracobiorców szkoleniami. - Projekt nowelizacji ustawy z dnia 4.6.97 by Hanna Stochnialek
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Những phương thức học không chính quy để được cấp văn bằng ở nước ta như phương thức tổ chức học ở các trường vừa học vừa làm trước đây (theo đúng chương trình của hệ chính quy, nhưng sách giáo khoa có thể riêng), có thêm những hoạt động khác như lao động sản xuất, dạy nghề…, được thế giới gọi là giáo dục cận chính quy (Quasiformal Education). Phương thức học tập theo chương trình chính quy, bỏ bớt một số môn học, soạn sách giáo khoa riêng, vẫn được cấp văn bằng (tương đương với văn bằng của hệ chính quy) như học trường lớp bổ túc văn hoá được gọi là giáo dục bán chính quycần gì học nấy”, không có chương trình cố định, không có sách giáo khoa, không cấp văn bằng, chứng chỉ. Đó là giáo dục phi chính quy (Informal Education). (Paraformal Education). Ngoài ra, còn có những thiết chế giáo dục thực hiện phương thức “ UNESCO - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Có lẽ bán chính thức/bán chính quy là para-formal
không chính quy/phi chính quy: informal hoặc non-formal - UNESCO by Chien Nguyen
- Như vậy giáo dục không thể được hiểu như sự truyền đạt một chiều thụ động và đơn giản hóa đến mức thô thiển theo kiểu “tiên học lễ, hậu học văn”. Giáo dục cũng không chỉ bao gồm giáo dục chính quy (formal education) mà còn cả giáo dục phi chính quy (non - formal education - ngoài nhà trường), hoặc không chính thức (informal education - rất linh hoạt, cần gì học nấy). Trong xã hội hiện đại, quá trình học tập phi chính quy tăng lên không ngừng qua sách báo, phát thanh, truyền hình và mạng internet… Đó chính là học suốt đời (lifelong learning hoặc learning throughout life) trong xã hội học tập, nơi hình thành những con người biết suy nghĩ độc lập, sáng tạo, đáp ứng những yêu cầu của xã hội hiện đại. - Tiasang online by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Czech, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Malay, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Thai, Turkish, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |