GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Dutch
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- De koers/winst verhouding wordt berekend door de huidige koers van het aandeel te delen door de winst per aandeel. wikipedia - by Gerda Rijsselaere (X)
- Example sentence(s)
- Sinds 2004 gaat de koerswinstverhouding ieder jaar gestaag omlaag. Bedroeg deze ratio in 2004 nog 17,19, momenteel bedraagt deze 12,96. Deze waardering is gefundeerd op de stijgende winst per aandeel. - analist.be by Gerda Rijsselaere (X)
- De koerswinstverhouding voor de BEL20 piekte immers begin 1999 op 25 en is daarna afgebrokkeld tot een dieptepunt van 9 in maart 2003. Momenteel is de koerswinstverhouding voor de BEL20 al gedaald tot 11, komende van een hoogtepunt eerder dit jaar van 14,5. - KBC by Gerda Rijsselaere (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Serbian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- odnos cene akcije i zarade po akciji
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Price to earnings ratio (P/E ratio) predstavlja odnos cene akcije i prihoda po akciji. Kada je u pitanju berza to je trenutna tržišna cena akcije podeljena zaradom po akciji. Own research - by Natasa Djurovic
- Example sentence(s)
- Postoje i brojni pokazatelji čije kretanje može uticati na samu cenu akcija. Jedan od najviše korišćenih pokazatelja jeste racio (odnos) cene akcije i zarade koju ostvari kompanija po akciji (P/E ratio - price/earnings ratio). Ovaj racio pokazuje koliko investitori plaćaju jedan dinar zarade koju ostvaruje kompanija. Tako, ukoliko je racio cena-zarada jednak 15, investitori plaćaju 15 dinara za svaki dinar zarade kompanije. Istorijski posmatrano, na razvijenim tržištima ovaj racio se najčešće kretao u rasponu između 15 i 25 mada su pojedine kompanije beležile znatne oscilacije. Prosto izvođenje zaključka da su kompanije koje imaju nizak odnos cena-zarada potcenjene i one sa visokim ovim pokazateljem precenjene treba uzeti sa velikom rezervom. Različiti sektori imaju različite uobičajene odnose cena-zarada, a i sam ovaj pokazatelj bez uzimanja u obzir mnogih drugih faktora ne predstavlja presudni faktor za određivanje budućeg trenda cene akcije.
- blogodak by Natasa Djurovic
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- показник відношення ринкової ціни акції до прибутку на акцію
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Example sentence(s)
- Показники ринкової активності включають різні співвідношення, які характеризують вартість та доходність акції п-ва. Це такі показники як коефіцієнт відношення ціни акції до прибутку на акцію (показує, скільки платять інвестори за отримання 1 гривні прибутку) - http://www.refine.org.ua/pageid-1530-3.h by Victor Zagria
- Показники ринкової активності включають різні співвідношення, які характеризують вартість та доходність акції п-ва. Це такі показники як коефіцієнт відношення ціни акції до прибутку на акцію (показує, скільки платять інвестори за отримання 1 гривні прибутку) - web by Victor Zagria
- Показники ринкової активності включають різні співвідношення, які характеризують вартість та доходність акції п-ва. Це такі показники як коефіцієнт відношення ціни акції до прибутку на акцію (показує, скільки платять інвестори за отримання 1 гривні прибутку) - web by Victor Zagria
- Related KudoZ question
Compare [close] - Slovak
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Pomer používaný na stanovenie ceny akcií. Vypočíta sa ako podiel ceny akcie a čísla výnosu na akciu (EPS – earnings-per-share). WIOF -World Investment Oportunities Fund - by kitkatusik
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |