To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Vietnamese
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • hệ số giá trên thu nhập
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
          • Example sentence(s)
            • Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Russian
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • коэффициент цена--прибыль
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Коэффицие́нт цена́/при́быль или коэффициент "кра́тное при́были" (англ. PE ratio, P/E, earnings multiple) — финансовый показатель, равный отношению рыночной капитализации компании к ее годовой прибыли. Коэффициент цена/прибыль является одним из основных показателей, применяющихся для сравнительной оценки инвестиционной привлекательности акционерных компаний. Малые значения коэффициента сигнализируют о недооценённости рассматриваемой компании, больши́е — о переоценённости. Существенным недостатком P/E является то, что он не может применяться для компании, показавшей в бухгалтерском балансе убытки, так как стоимость компании при таком подходе будет отрицательной Wikipedia - by Irina Pashanina
          • Example sentence(s)
            • Коэффициент цена/прибыль выражает рыночную стоимость единицы прибыли компании, что позволяет проводить сравнительную оценку инвестиционной привлекательности компаний - Wikipedia by Irina Pashanina
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License