To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Persian (Farsi)
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • آموزش غیر آکادمیک
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • نوعی آموزش یا در اصطلاح دیگر یادگیری است که در جایی غیر از مکانهای آموزشی مانند مدرسه و دانشگاه و فارغ از روش های آموزشی صورت می گیرد. مانند آموختن بسیاری از علوم، نظریات و سایر موارد به این روش، روش آموزشی غیر کلاسی هم گفته می شود Own research - by Salman Rostami
          • Example sentence(s)
            • تاثير آموزش غير آكادميك اينترنت بر فراگيري مهارت نوشتاري دانشجويان - irandoc by Salman Rostami
            • نقطه آغاز در کار حرفه ای؛ آموزش غیر آکادمیک و جدی. با ارزش معادل گام قبلی که در اواخر این دهه معمار تعریفی از خود باز می یابد - معماری را بیاموزیم by Salman Rostami
            • در سال ۱۹۱۹، سال تاسیس اين مدرسه، بیانیه ای با عنوان <باوهاوس> گرد آورد که مجموعه ای بود از ایده های مختلف در مورد آموزش غیر آکادمیک و اصلاح مدارس هنر - خبرگزاری کتاب by Salman Rostami
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • English
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • informal learning
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Learning that takes place outside formal educational settings and/or formal educational approaches. Futurelab
          • Example sentence(s)
            • Informal learning is the unofficial, unscheduled, impromptu way most of us learn to do our jobs. Informal learning is like riding a bicycle: the rider chooses the destination and the route. - Internet Time Ecosystem Blog
            • To truly understand the learning in your organization you might want to recognize the informal learning already taking place and put in practices to cultivate and capture more of what people learn. - Informal Learning
            • Informal Learning occurs in everyday life and may not even be recognized as learning by the individual. - Adult learning
    Compare [close] Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • học tập phi chính quy
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Những phương thức học không chính quy để được cấp văn bằng ở nước ta như phương thức tổ chức học ở các trường vừa học vừa làm trước đây (theo đúng chương trình của hệ chính quy, nhưng sách giáo khoa có thể riêng), có thêm những hoạt động khác như lao động sản xuất, dạy nghề…, được thế giới gọi là giáo dục cận chính quy (Quasiformal Education). Phương thức học tập theo chương trình chính quy, bỏ bớt một số môn học, soạn sách giáo khoa riêng, vẫn được cấp văn bằng (tương đương với văn bằng của hệ chính quy) như học trường lớp bổ túc văn hoá được gọi là giáo dục bán chính quycần gì học nấy”, không có chương trình cố định, không có sách giáo khoa, không cấp văn bằng, chứng chỉ. Đó là giáo dục phi chính quy (Informal Education). (Paraformal Education). Ngoài ra, còn có những thiết chế giáo dục thực hiện phương thức “ UNESCO - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Có lẽ bán chính thức/bán chính quy là para-formal không chính quy/phi chính quy: informal hoặc non-formal - UNESCO by Chien Nguyen
            • Như vậy giáo dục không thể được hiểu như sự truyền đạt một chiều thụ động và đơn giản hóa đến mức thô thiển theo kiểu “tiên học lễ, hậu học văn”. Giáo dục cũng không chỉ bao gồm giáo dục chính quy (formal education) mà còn cả giáo dục phi chính quy (non - formal education - ngoài nhà trường), hoặc không chính thức (informal education - rất linh hoạt, cần gì học nấy). Trong xã hội hiện đại, quá trình học tập phi chính quy tăng lên không ngừng qua sách báo, phát thanh, truyền hình và mạng internet… Đó chính là học suốt đời (lifelong learning hoặc learning throughout life) trong xã hội học tập, nơi hình thành những con người biết suy nghĩ độc lập, sáng tạo, đáp ứng những yêu cầu của xã hội hiện đại. - Tiasang online by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Czech, German, Dutch, Greek, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Malay, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Thai, Turkish, Urdu

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License