GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home Compare [close] - Spanish
- Investment / Securities
- Search
- Term
- cuota o comisión de rescate
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Cuotas de rescate: Son cada una de las 11 (once) cuotas anuales que por los porcentajes establecidos en el artículo 9º se ofrece pagar el rescate de las acciones preferidas clase B. internet - by Maria Soledad Suares
- Example sentence(s)
- Cuotas de rescate: Son cada una de las 11 (once) cuotas anuales que por los porcentajes establecidos en el artículo 9º se ofrece pagar el rescate de las acciones preferidas clase B - Internet by Maria Soledad Suares
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Indonesian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Biaya atau komisi penjualan yang dibayarkan saat seseorang menjual investasi, seperti reksa dana atau anuitas. Ditujukan untuk mencegah penarikan uang. Rafferty Capital Markets, LLC - by Rosmeilan Siagian
- Example sentence(s)
- Tidak seperti back-end load, yang menguntungkan perusahaan pengelola dana, biaya penjualan kembali akan masuk ke perusahaan tersebut dan oleh karena itu tidak menunjukkan biaya bersih kepada para pemegang saham. - MiMi.hu by Rosmeilan Siagian
- Biaya penjualan kembali adalah jenis lain biaya yang dikenakan beberapa perusahaan pengelola dana kepada pemegang saham mereka ketika pemegang saham tersebut membeli kembali saham mereka. Meskipun biaya penjualan kembali dikurangkan dari hasil penjualan kembali persis seperti beban jual ditangguhkan, biaya penjualan kembali tidak dianggap sebagai beban jual. - Variable Annuity Life Insurance Company by Rosmeilan Siagian
- Related KudoZ question
Compare [close] - Japanese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 償還手数料とは、ミューチュアル・ファンドにおいて、投資家がファンドの株式を購入した後、特定の期間に売却する際、発生する手数料のこと。
この手数料は通常、売却する株式の価格に対する一定の割合で課されるが、均一料金すなわち固定額の場合もある。
償還手数料の目的は、金融市場の動向を反映する、ファンドの大口解約を防ぐことにある。大日の解約が起こると、ファンド・マネージャーは、解約者の持ち分を買い戻す義務を果たすために、保有資産を原価以下で売らなければならない可能性がある。 証券用語辞典 - by Yasutomo Kanazawa
- Example sentence(s)
- 今回、お客様がご利用される資金は、繰上償還手数料制度及び金利見直し制度の対象となっていますので、貸付契約にあたっては、下記の事項についてご注意いただき、借用証書一般特約条項及び資金別特約条項の内容と併せて十分ご理解いただいたうえで、ご契約されるようお願いいたします。 - undefined by Yasutomo Kanazawa
- 今日、保証会社より返還のお知らせが届きました。
それを見ると、行員が言っていたとおり償還手数料は10,500円でした。
こちらで推理した計算とは違ってました^^;
謎は残りますが、まあまあ戻ってきたので良しとしますかね。
PS.計算方法がお分かりの方がおりましたらカキコお願い致します<(_ _)>
戻しの保証料 54,544
償還手数料 ▲10,500
振込手数料 ▲ 210 - 住宅ローン繰上げ返済時の保? by Yasutomo Kanazawa
- 売却時にかかるもの
Redemption Fee
償還手数料
ファンドを売却する(償還する)ときに発生する。
通常0% - 4% - ファンド 手数料とリスク ? by Yasutomo Kanazawa
- Related KudoZ question
Compare [close] - Bulgarian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- такса за обратно изкупуване
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- При обратно изкупуване на дяловете на Фонда, Инвеститорът дължи такса за обратно изкупуване. Тя
се събира от Банка ДСК и представлява процент от стойността на Дяловете на Фонда, когато се
изкупуват обратно, вж. таблицата по-долу. Банка ДСК - by Vera Kiseva
- Example sentence(s)
- При обратно изкупуване на дялове на договорен фонд, с цел покупка на дялове от друг фонд, организиран и управляван от Райфайзен Асет Мениджмънт (България) ЕАД, инвеститорите не дължат такса за обратно изкупуване и такса за емитиране към фонда, в чийто дялове ще бъде инвестирано. - Моите пари by Vera Kiseva
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Lithuanian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Išpirkimo mokestis – tiesioginis mokestis, mokamas investicinio periodo pabaigoje, išperkant investicinius vienetus. Finansų planavimas - by Ugne Vitkute (X)
- Example sentence(s)
- Platinimo/Išpirkimo mokestis – tai mokestis skirtas kompensuoti platintojų ar tarpininkų išlaidas. - Portalas investuotojams by Ugne Vitkute (X)
- Išpirkimo mokestis – jis imamas kaip procentas nuo išperkamos sumos. Šis mokestis – taip pat vienkartinis, t. y. suma, kuri gaunama išpirkus fondo vienetus, investuotojui išmokama ne visa, o atskaičius išpirkimo mokestį. Išpirkimo mokesčio dydis kiekvienam fondui skirtingas. - Danske bankas by Ugne Vitkute (X)
- Jei išpirkimo mokestis 2 %, dalyvis atsiims ne visus 2000 litų, bet 1960 litų, nes 40 litų turės sumokėti kaip išpirkimo mokestį. - Vertybinių popierių komisija by Ugne Vitkute (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Quy định cụ thể tại thông tư 183 về Quỹ mở.(Term used in Circular 183/2011 guiding the open-ended fund)
Điều 14. Giá phát hành lần đầu, giá bán, giá mua lại đơn vị quỹ mở
3. Giá mua lại một đơn vị quỹ, tức là mức giá mà công ty quản lý quỹ phải thanh toán cho nhà đầu tư, được xác định bằng giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ tính tại ngày giao dịch chứng chỉ quỹ, trừ đi phí mua lại (nếu có).
4. Phí mua lại, phí phát hành, phí chuyển đổi có thể được quy định với các mức khác nhau, căn cứ vào thời hạn nắm giữ chứng chỉ quỹ, mục tiêu đầu tư, hoặc giá trị khoản đầu tư. Các mức phí này phải được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch. Phí phát hành không được vượt quá năm phần trăm (5%) giá trị giao dịch. Phí mua lại, phí chuyển đổi không vượt quá ba phần trăm (3%) giá trị giao dịch.
5. Ngoại trừ các khoản phí do quỹ phải trả theo quy định tại điều lệ quỹ, phí phát hành, phí mua lại (nếu có), phí chuyển đổi (nếu có) đã được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch, nhà đầu tư không phải trả bất kỳ các khoản phí nào khác cho quỹ, công ty quản lý quỹ, tổ chức được ủy quyền, đại lý phân phối khi giao dịch chứng chỉ quỹ.
-
ENG: Article 14. Initial issuance price, selling price and redemption price of open-ended fund units
3. The repurchasing price of a fund unit, means a price that fund management company must pay investors, is determined by the net asset value per a fund unit as of the fund certificate trading day minus redemption fee (if any).
4. Redemption fees, fees for issuance, switching fees can be defined with different levels, based on fund certificate holding periods, investment objectives, or investment values. These fees shall be clearly provided in the fund's charter and declared in the prospectus. The maximum issuance fee shall not exceed five percent (5%) of the transaction value. The redemption and switching fees shall not exceed three percent (3%) of the transaction value.
5. Except for the fees payable by the fund as specified in the fund's charter, issuance fee, redemption fee (if any) and switching fee (if any) as set out in the fund's charter and announced in the prospectus, investors shall not have to pay any fees to the fund, the fund management company, the entrusted organization and distribution agents when trading in fund certificates.
----------------
Law database (MOJ) - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Quỹ mở cho phép nhà đầu tư bán lại chứng chỉ quỹ cho Quỹ với giá mua lại bằng với NAV của một chứng chỉ quỹ (chưa tính phí mua lại). Trong khi đó, đối với quỹ đóng đại chúng, nhà đầu tư chỉ có thể mua bán thứ cấp chứng chỉ quỹ trên sàn giao dịch, và giá trên sàn thường có mức độ chiết khấu cao so với NAV/chứng chỉ quỹ. - vneconomy by Chien Nguyen
- Phí phạt khi chấm dứt chương trình trước 1 năm, nhà đầu tư khi bán CCQ sẽ chịu thêm 0,2% giá trị chứng chỉ quỹ bán/chuyển đổi ngoài các mức phí mua lại và chuyển đổi thông thường.
- SSI Fund management Co by Chien Nguyen
- Tùy chiến lược của các Quỹ mở khác nhau, NĐT phải trả phí lúc mua hay trả lúc bán Chứng chỉ quỹ. Nếu NĐT phải trả phí khi mua CCQ thì gọi là Phí trả trước và ngược lại khi NĐT trả phí khi bán CCQ thì gọi là Phí trả sau.
Ngoài ra, có một số quỹ mở không thu Phí trả trước hay sau đối với việc giao dịch mua hay bán CCQ.
- VietFund by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Macedonian, Portuguese, Romanian, Russian, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |