GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Portuguese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- No caso dos cotistas solicitarem resgate após o Prazo de Carência e entre o período compreendido entre 6 (seis) meses e 1 (um) dia após a data de aquisição das AÇÕES DA PETROBRAS e 12 (doze) meses desta data, será devida ao FUNDO uma taxa de resgate definida nos termos do item 8.5.1 abaixo (a "Taxa de Resgate"). Comissão de Valores Mobiliários - by Eric Yamagute
- Example sentence(s)
- 8.5.1 - A Taxa de Resgate será descontada do valor a ser pago ao cotista pelo FUNDO quando da realização do pagamento do resgate de suas quotas no prazo estabelecido no item 8.5. acima, a qual será calculada da seguinte forma:
TR = N x D/2, onde
TR = Taxa de Resgate
N = número de cotas resgatadas
D/2 = valor, em reais, resultante da divisão do desconto total obtido pelo FUNDO quando da aquisição das AÇÕES DA PETROBRAS, pelo número de cotas emitidas pelo FUNDO no momento da aquisição das AÇÕES DA PETROBRAS, dividido por dois.
- CVM by Eric Yamagute
- Related KudoZ question
Compare [close] - Russian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Комиссия за изъятие средств из инвестиционного фонда (например, взаимного инвестиционного фонда). Own research - by Tatiana Samylina
- Example sentence(s)
- Во-вторых, многие компании инвестиционного менеджмента начали использовать условные комиссии за изъятие, которые акционеры с коротким сроком владения платят при выходе из взаимного инвестиционного фонда, и эти сборы бьют по инвесторам. - Дэвид Ф. Свенсен "Секр� by Tatiana Samylina
- Related KudoZ question
Compare [close] - Albanian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- gjoba për shlyerjen (ose tërheqejen) e parakohshme
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Gjoba për shlyerjen e parakohshme të një huaje (ose tërheqjen e parakohshme të fondeve të investuara) është një shumë parash të cilën detyrohet të paguajë huamarrësi (ose investitori) në rast se shlyen huanë (tërheq fondet e investuara) përpara periudhës së maturimit.
Për shkak të shlyrjes së parakohshme të huasë (ose tërheqjes së parakohshme të fondeve të investuara) banka do të humbasë interesin (e llogaritur nga momenti i hyrjes në fuqi të huasë/investimit e deri në momentin e maturimit). Për të kompensuar këto humbje si dhe për të nxitur huamarrësit/investitorët të mos kryejnë shlyrje/tërheqje të parakohshme të paparashikuar (pra, përveç rasteve kur diçka e tillë është parashikuar në kushtet e huamarrjes/investimit), bankat kanë vendosur si "ndëshkim" këtë gjobë.
Own research - by Albana Dhimitri
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Serbian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Naknada za otkup investicionih jedinica jeste provizija koja se plaća prilikom prodaje dela ili celog uloga iz fonda. Član fonda može delimično/potpuno da povuče svoj udeo iz fonda ispunjavanjem istupnice. Iznos naknade koje Društvo naplaćuje za otkup investicionih jedinica, odnosno izlazak iz fonda iznosi 1% od ukupne vrednosti isplaćenih investicionih jedinica iz investicionog fonda u datom trenutku. Deltainvestment - by Skobra
- Example sentence(s)
- Naknada za otkup investicionih jedinica jeste provizija koja se plaća prilikom prodaje dela ili celog uloga iz fonda. Član fonda može delimično/potpuno da povuče svoj udeo iz fonda ispunjavanjem istupnice. Iznos naknade koje Društvo naplaćuje za otkup investicionih jedinica, odnosno izlazak iz fonda iznosi 1% od ukupne vrednosti isplaćenih investicionih jedinica iz investicionog fonda u datom trenutku. - Deltainvestment by Skobra
- Pre podnošenja naloga za isplatu, potrebno je identifikovati klijenta, u skladu sa
pravilima identifikacije. Nalog se ne može podneti bez adekvatne dokumentacije.
Za isplatu sredstava do 3 godine od dana izvršenja uplate, naplaćuje se naknada
za otkup u visini od 1%. Ukoliko je pojedinačna investicija u Fondu duže od 3
godine, povlačenje tih sredstava je osloboñeno naknade za otkup, u skladu sa
Tarifnikom Društva. - Napomene uz finansijske izvestaje by Skobra
- Nakanda za otkup se naplaćuje ukoliko želite da izađete iz fonda tj. da prodate vaše investicione jedinice. - Teorija investiranj, prof. dr. Slovic by Skobra
- Related KudoZ question
Compare [close] - Arabic
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- أتعاب الاسترداد المعجل هى رسم أو عمولة تسدد عندما يقوم الفرد ببيع استثمار، مثل صناديق الأستثمار أو ريع سنوى. ومقصود به عدم تشجيع تلك الإستردادات Own research - by hassan zekry
- Example sentence(s)
- رسوم تفرض على حملة الأسهم من قبل بعض صناديق الأستثمار عند قيام المستثمرين بسحب أو استرداد (أو بيع) أسهم تلك الصناديق قبل الميعاد المحدد وبلوغ تاريخ الاستحقاق. - MiMi.hu by hassan zekry
- غرامة تفرض من قبل المرتهن (سواء كان بنك أو مقرض) فى حالة سداد الرهن (استهلاكه) قبل تاريخ استحقاقه، بغرض تعويض الخسارة الناتجة عن عدم الاستفادة من الفوائد. - MiMi.hu by hassan zekry
- غالبا ما تعانى صناديق الاستثمار من ضياع الوقت أو تكبد تكاليف عند قيام المستثمرون ببيع و شراء الأدوات المالية. ومن أجل القضاء على هذه التصرفات، تقوم العديد من صناديق الاستثمار بفرض أتعاب استراد معجل على المستثمرين القائمين ببيع الاستثمارات الخاصة بهم. - MiMi.hu by hassan zekry
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hebrew
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- לועזית: redemption
התהליך לפיו מחוסלת ההתחייבות באמצעות רכישה חוזרת של המסמך על־ידי החברה המנפיקה. לדוגמה: מכירת יחידות השתתפות מצד הציבור למנהל קרן הנאמנות.
The process of commitment termination by reacquisition of the document by the issuing company. I.E: sale of participation units by the public to the fund manager. Own research - by Zmira Hajudge
- Example sentence(s)
- עמלה בגין תהליך לפיו מחוסלת ההתחייבות באמצעות רכישה חוזרת של המסמך על־ידי החברה המנפיקה. לדוגמה: מכירת יחידות השתתפות מצד הציבור למנהל קרן הנאמנות - Glossary by Zmira Hajudge
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Quy định cụ thể tại thông tư 183 về Quỹ mở.(Term used in Circular 183/2011 guiding the open-ended fund)
Điều 14. Giá phát hành lần đầu, giá bán, giá mua lại đơn vị quỹ mở
3. Giá mua lại một đơn vị quỹ, tức là mức giá mà công ty quản lý quỹ phải thanh toán cho nhà đầu tư, được xác định bằng giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ tính tại ngày giao dịch chứng chỉ quỹ, trừ đi phí mua lại (nếu có).
4. Phí mua lại, phí phát hành, phí chuyển đổi có thể được quy định với các mức khác nhau, căn cứ vào thời hạn nắm giữ chứng chỉ quỹ, mục tiêu đầu tư, hoặc giá trị khoản đầu tư. Các mức phí này phải được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch. Phí phát hành không được vượt quá năm phần trăm (5%) giá trị giao dịch. Phí mua lại, phí chuyển đổi không vượt quá ba phần trăm (3%) giá trị giao dịch.
5. Ngoại trừ các khoản phí do quỹ phải trả theo quy định tại điều lệ quỹ, phí phát hành, phí mua lại (nếu có), phí chuyển đổi (nếu có) đã được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch, nhà đầu tư không phải trả bất kỳ các khoản phí nào khác cho quỹ, công ty quản lý quỹ, tổ chức được ủy quyền, đại lý phân phối khi giao dịch chứng chỉ quỹ.
-
ENG: Article 14. Initial issuance price, selling price and redemption price of open-ended fund units
3. The repurchasing price of a fund unit, means a price that fund management company must pay investors, is determined by the net asset value per a fund unit as of the fund certificate trading day minus redemption fee (if any).
4. Redemption fees, fees for issuance, switching fees can be defined with different levels, based on fund certificate holding periods, investment objectives, or investment values. These fees shall be clearly provided in the fund's charter and declared in the prospectus. The maximum issuance fee shall not exceed five percent (5%) of the transaction value. The redemption and switching fees shall not exceed three percent (3%) of the transaction value.
5. Except for the fees payable by the fund as specified in the fund's charter, issuance fee, redemption fee (if any) and switching fee (if any) as set out in the fund's charter and announced in the prospectus, investors shall not have to pay any fees to the fund, the fund management company, the entrusted organization and distribution agents when trading in fund certificates.
----------------
Law database (MOJ) - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Quỹ mở cho phép nhà đầu tư bán lại chứng chỉ quỹ cho Quỹ với giá mua lại bằng với NAV của một chứng chỉ quỹ (chưa tính phí mua lại). Trong khi đó, đối với quỹ đóng đại chúng, nhà đầu tư chỉ có thể mua bán thứ cấp chứng chỉ quỹ trên sàn giao dịch, và giá trên sàn thường có mức độ chiết khấu cao so với NAV/chứng chỉ quỹ. - vneconomy by Chien Nguyen
- Phí phạt khi chấm dứt chương trình trước 1 năm, nhà đầu tư khi bán CCQ sẽ chịu thêm 0,2% giá trị chứng chỉ quỹ bán/chuyển đổi ngoài các mức phí mua lại và chuyển đổi thông thường.
- SSI Fund management Co by Chien Nguyen
- Tùy chiến lược của các Quỹ mở khác nhau, NĐT phải trả phí lúc mua hay trả lúc bán Chứng chỉ quỹ. Nếu NĐT phải trả phí khi mua CCQ thì gọi là Phí trả trước và ngược lại khi NĐT trả phí khi bán CCQ thì gọi là Phí trả sau.
Ngoài ra, có một số quỹ mở không thu Phí trả trước hay sau đối với việc giao dịch mua hay bán CCQ.
- VietFund by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Croatian, Bulgarian, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Macedonian, Polish, Romanian, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |