To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Persian (Farsi)
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • كارمزد بازخريد
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • کارمزدی است که صندوق‌ها به سرمایه‌گذاران در زمان بازخرید سهام تحمیل می‌کنند. کارمزد بازخرید از عواید بازخرید همانند کارمزد فروش معوق کسر و مشمول کارمزد فروش نمی‌شود. برخلاف کارمزد فروش که مستقیماً به کارگزاران پرداخت می‌شود کارمزد بازخرید برای پرداخت هزینه‌های مرتبط با بازخرید سرمایه‌گذار استفاده شده و مستقیماً به صندوق پرداخت می‌شود نه به کارگزار. پايگاه اطلاع رساني با� - by Hossein Abbasi Mohaghegh
          • Example sentence(s)
            • مانند هر فعالیت تجاری، تشکیل یک صندوق سرمایه‌گذاری مشترک نیز مستلزم صرف هزینه است. به طورکلی هزینه‌ها و کارمزدهای مرتبط با صندوق سرمایه‌گذاری را می‌توان به دو گروه تقسیم کرد[3]: 1- کارمزدهای مربوط به سهام‌داران[4] کارمزد فروش (شامل کارمزد فروش در هر خرید و کارمزد فروش معوق)Sales Load کارمزد بازخرید Redemption Fee کارمزد خرید Purchase Fee کارمزد معامله Exchange Fee - پايگاه اطلاع رساني با� by Hossein Abbasi Mohaghegh
            • سهام صندوق سرمايه گذاري مشترك قابل بازخريد است؛ به عبارت ديگر، سهامداران مي توانند سهام خود را به صندوق يا كارگزار صندوق بازگردانند. قيمت بازخريد هم تقريبا معادل ارزش خالص دارايي هر سهم، منهاي كارمزدهاي تعيين شده مانند كارمزد بازخريد است. - magiran by Hossein Abbasi Mohaghegh
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Albanian
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • gjoba për shlyerjen (ose tërheqejen) e parakohshme
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Gjoba për shlyerjen e parakohshme të një huaje (ose tërheqjen e parakohshme të fondeve të investuara) është një shumë parash të cilën detyrohet të paguajë huamarrësi (ose investitori) në rast se shlyen huanë (tërheq fondet e investuara) përpara periudhës së maturimit. Për shkak të shlyrjes së parakohshme të huasë (ose tërheqjes së parakohshme të fondeve të investuara) banka do të humbasë interesin (e llogaritur nga momenti i hyrjes në fuqi të huasë/investimit e deri në momentin e maturimit). Për të kompensuar këto humbje si dhe për të nxitur huamarrësit/investitorët të mos kryejnë shlyrje/tërheqje të parakohshme të paparashikuar (pra, përveç rasteve kur diçka e tillë është parashikuar në kushtet e huamarrjes/investimit), bankat kanë vendosur si "ndëshkim" këtë gjobë. Own research - by Albana Dhimitri
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hindi
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • मोचन शुल्क
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • यह एक प्रकार का विक्रय शुल्क है, जो किसी निवेश जैसे म्युचुअल फंड आदि को बेचते समय दिया जाता है। Own research - by Amar Nath
          • Example sentence(s)
            • 5. मोचन शुल्क: एक पुराने ऋण के लिए, आप इसे पूर्व भुगतान दंड के प्रश्न में एजेंसी को देने हैं. वे आम तौर पर 6 महीने के ब्याज, से अधिक बकाया पूंजी की 3% नहीं हैं. आप इन दंड देना अनिवार्य, भले ही वे हामीदारी क्रेडिट बातचीत के जरिए किया गया है. वास्तव में, अनुबंध अब भी ऋण की मुक्ति के मामले बाहर. - Abomag by Amar Nath
            • म्युचुअल फंड के साथ संबद्ध लागत पर नहीं संचालन व्यय में शामिल लोड और मोचन शुल्क, जो कि, यदि वे लागू होते हैं, सीधे कोष निवेशक द्वारा भुगतान किया जाता है. - student of markets by Amar Nath
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Greek
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • προμήθεια εξαγοράς
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Το redemption fee είναι η προμήθεια με την οποία επιβαρύνεται ο δικαιούχος κατά τη ρευστοποίηση επενδυτικών προϊόντων, ομολογιών κλπ. Δείτε και Λεξικό Χρυσοβιτσιώτη - Σταυρακόπουλου Own research - by Natalia Papasteriadou, LL.M
          • Example sentence(s)
            • "Με την απ’ ευθείας κατάθεση, λαμβάνετε την πληρωμή σας πολύ πιο γρήγορα απ’ ότι εάν πληρωθείτε με επιταγή (συνήθως μία έως τρεις βδομάδες πιο γρήγορα από τις παραδόσεις επιταγών). Επίσης, αποφεύγετε τα έξοδα εξαργύρωσης της επιταγής και τα έξοδα μετατροπής συναλλάγματος." - SSA by Natalia Papasteriadou, LL.M
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hebrew
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • עמלת פדיון
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • לועזית: redemption התהליך לפיו מחוסלת ההתחייבות באמצעות רכישה חוזרת של המסמך על־ידי החברה המנפיקה. לדוגמה: מכירת יחידות השתתפות מצד הציבור למנהל קרן הנאמנות. The process of commitment termination by reacquisition of the document by the issuing company. I.E: sale of participation units by the public to the fund manager. Own research - by Zmira Hajudge
          • Example sentence(s)
            • עמלה בגין תהליך לפיו מחוסלת ההתחייבות באמצעות רכישה חוזרת של המסמך על־ידי החברה המנפיקה. לדוגמה: מכירת יחידות השתתפות מצד הציבור למנהל קרן הנאמנות - Glossary by Zmira Hajudge
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • phí mua lại
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Quy định cụ thể tại thông tư 183 về Quỹ mở.(Term used in Circular 183/2011 guiding the open-ended fund) Điều 14. Giá phát hành lần đầu, giá bán, giá mua lại đơn vị quỹ mở 3. Giá mua lại một đơn vị quỹ, tức là mức giá mà công ty quản lý quỹ phải thanh toán cho nhà đầu tư, được xác định bằng giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ tính tại ngày giao dịch chứng chỉ quỹ, trừ đi phí mua lại (nếu có). 4. Phí mua lại, phí phát hành, phí chuyển đổi có thể được quy định với các mức khác nhau, căn cứ vào thời hạn nắm giữ chứng chỉ quỹ, mục tiêu đầu tư, hoặc giá trị khoản đầu tư. Các mức phí này phải được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch. Phí phát hành không được vượt quá năm phần trăm (5%) giá trị giao dịch. Phí mua lại, phí chuyển đổi không vượt quá ba phần trăm (3%) giá trị giao dịch. 5. Ngoại trừ các khoản phí do quỹ phải trả theo quy định tại điều lệ quỹ, phí phát hành, phí mua lại (nếu có), phí chuyển đổi (nếu có) đã được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch, nhà đầu tư không phải trả bất kỳ các khoản phí nào khác cho quỹ, công ty quản lý quỹ, tổ chức được ủy quyền, đại lý phân phối khi giao dịch chứng chỉ quỹ. - ENG: Article 14. Initial issuance price, selling price and redemption price of open-ended fund units 3. The repurchasing price of a fund unit, means a price that fund management company must pay investors, is determined by the net asset value per a fund unit as of the fund certificate trading day minus redemption fee (if any). 4. Redemption fees, fees for issuance, switching fees can be defined with different levels, based on fund certificate holding periods, investment objectives, or investment values. These fees shall be clearly provided in the fund's charter and declared in the prospectus. The maximum issuance fee shall not exceed five percent (5%) of the transaction value. The redemption and switching fees shall not exceed three percent (3%) of the transaction value. 5. Except for the fees payable by the fund as specified in the fund's charter, issuance fee, redemption fee (if any) and switching fee (if any) as set out in the fund's charter and announced in the prospectus, investors shall not have to pay any fees to the fund, the fund management company, the entrusted organization and distribution agents when trading in fund certificates. ---------------- Law database (MOJ) - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Quỹ mở cho phép nhà đầu tư bán lại chứng chỉ quỹ cho Quỹ với giá mua lại bằng với NAV của một chứng chỉ quỹ (chưa tính phí mua lại). Trong khi đó, đối với quỹ đóng đại chúng, nhà đầu tư chỉ có thể mua bán thứ cấp chứng chỉ quỹ trên sàn giao dịch, và giá trên sàn thường có mức độ chiết khấu cao so với NAV/chứng chỉ quỹ. - vneconomy by Chien Nguyen
            • Phí phạt khi chấm dứt chương trình trước 1 năm, nhà đầu tư khi bán CCQ sẽ chịu thêm 0,2% giá trị chứng chỉ quỹ bán/chuyển đổi ngoài các mức phí mua lại và chuyển đổi thông thường. - SSI Fund management Co by Chien Nguyen
            • Tùy chiến lược của các Quỹ mở khác nhau, NĐT phải trả phí lúc mua hay trả lúc bán Chứng chỉ quỹ. Nếu NĐT phải trả phí khi mua CCQ thì gọi là Phí trả trước và ngược lại khi NĐT trả phí khi bán CCQ thì gọi là Phí trả sau. Ngoài ra, có một số quỹ mở không thu Phí trả trước hay sau đối với việc giao dịch mua hay bán CCQ. - VietFund by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Bulgarian, Chinese, German, English, Spanish, French, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License