GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Swedish
- Investment / Securities
- Search
- Term
- PE-tal, börskurs dividerad med vinst per aktie
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- The P/E ratio ( price-to-earnings ratio ) of a stock (also called its "P/E", "PER", "earnings multiple," or simply "multiple") is a measure of the price paid for a share relative to the annual net income or profit earned by the firm per share http://en.wikipedia.org/wiki/P/E_ratio - by Bertil Andreazon
- Example sentence(s)
- The P/E ratio ( price-to-earnings ratio ) of a stock (also called its "P/E", "PER", "earnings multiple," or simply "multiple") is a measure of the price paid for a share relative to the annual net income or profit earned by the firm per share - http://en.wikipedia.org/wiki/P/E_ by Bertil Andreazon
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hebrew
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- יחס המודד את היחס בין מחיר השוק השוטף של מניה רגילה (במונה) לעומת הרווח למניה בשנה האחרונה (במכנה), המאפשר השוואה של המחירים היחסיים של מניות - P/E ratio. מילון איתאב - by Jonathan Golan
- Example sentence(s)
- כרגע החברה נסחרת במכפיל הון של 0.45 והתמחור שלנו משקף מכפיל הון של 0.59 ומכפיל רווח שלילי של (6.7-) עקב צפי שגם בשנת 2009 החברה תרשום הפסד תפעולי ונקי (בשל ירידה בהכנסת והפחתות בגין הרכישה). - themarker by Jonathan Golan
-
מה ניתן ללמוד מצבר ההזמנות של חברת מיטרוניקס, על מה מעיד מכפיל רווח של 8 לחברות הכלולות במדד ת"א־25, ועד כמה משמעותי ההון החוזר השלילי של דלק נדל"ן? - Calcalist by Jonathan Golan
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Il rapporto prezzo/utili (in inglese Price-Earnings (PE) Ratio, P = price = prezzo; E = earnings = utili), è il rapporto fra il prezzo corrente di un'azione al momento del calcolo dell'indicatore, scelto di solito nel listino della borsa nazionale coi maggiori volumi scambiati (per l'Italia si considera Milano), e l'utile atteso per ogni azione, che è pari all'ultimo dividendo distribuito dalla società (nell'anno corrente o in anni precedenti) diviso il numero di azioni circolanti in quel periodo. wikipedia - by Ketty Federico
- Example sentence(s)
- Il PE esprime anche il tempo necessario perché gli utili ripaghino il prezzo dell'azione; dopo tale periodo anche una vendita al di sotto del prezzo inziale (ad esempio se il titolo è in forte calo) è conveniente poiché già dagli utili l'azionista ha realizzato il suo profitto. Se PE è 15, servono 15 anni di utili perché la società ripaghi il prezzo versato con gli utili, nell'ipotesi che vi sia sempre un utile all'anno (società non in perdita); se l'utile è in crescita (es. se vi sono dividendi straordinari), 15 anni è il tempo massimo di ripagamento. - wikipedia by Ketty Federico
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- índice preço/lucro ou índice P/L
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Preço de mercado de acção de uma empresa, expressa como número múltiplo. Obtém-se pela divisão da cotação da acção no último pregão pelo lucro líquido por acção do último exercício. Econogloss - by Susana Valdez
- Example sentence(s)
- O índice Preço/Lucro de uma ação (também conhecido por múltiplo de lucros ou P/LPA) é um índice usado para medir quão baratos ou caros os preços das ações estão. - Wikipedia by Susana Valdez
- A tendência é de sofisticação dos métodos que passam da utilização dos padrões usuais e do índice P/L para o modelo de Gordon e CAPM. - UTAD by Susana Valdez
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |