GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Norwegian
- Tourism & Travel
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- FNs prinsipper - Økoturisme skal:
* følge strenge miljøprinsipper og alltid sørge for å påvirke natur, kultur og miljø minst mulig
* tilby naturbaserte opplevelser
* bidra aktivt til natur- og kulturvern
* ta hensyn til den lokale kulturen
* tjene lokalsamfunnet
* inneholde et læringskonsept der gjestene får kunnskap om natur, miljø og lokal kultur.
"Økoturisme handler ikke om hvor, men om hvordan. Det handler om hvordan man driver virksomheten og hvordan man som turist reiser." www.grip.no - by Vibeke Koehler
- Example sentence(s)
- GRIP og WWF er i samarbeid med Innovasjon Norge nå i gang med en nasjonal satsing på økoturisme.
- grip.no by Vibeke Koehler
- Økoturisme er berikende natur- og kulturopplevelser, tilrettelagt av ansvarlige reiselivsbedrifter med omsorg for sine gjester, miljøet og det lokalsamfunnet de er en del av. - grip.no by Vibeke Koehler
- Økoturisme er turisme som legger spesielt vekt på naturen og miljøet. Det er viktig at man ikke forbruker mer enn høyst nødvendig. Resirkulering, gjenbruk og reduksjon av forbruket mest mulig, er viktige sider av økoturismen. Begrepet økoturisme ble formulert av The International Ecotourism Society år 1990. - wikipedia by Vibeke Koehler
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Tourism & Travel
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Екотуризм або екологічний туризм — тип туризму, що полягає у подорожах до природних недоторканих людиною та, часто, природоохоронних територій, намагаючись не здійснювати великого впливу на цю територію. Wikipedia - by Dmitrie Highduke
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Tourism & Travel
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương. http://vi.wikipedia.org - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương.
Du lịch sinh thái là loại hình khai thác tìm hiểu đa hệ sinh thái tự nhiên gồm: Đa hệ sinh thái động vật, thực vật, hệ sinh thái nhân văn của núi, của rừng, của hồ..
Ở Việt Nam có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia và nhiều rừng cấm, đó là những di sản thiên nhiên của quốc gia, chứa đầy tiềm năng cho phát triển du lịch sinh thái như Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, động Phong Nha, vườn quốc gia Cát Tiên, vườn quốc gia Cúc Phương, khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long .v.v. đặc biệt là đã có tới 6 khu dự trữ sinh quyển Việt Nam được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới nằm ở khắp ba miền. - Wikipedia by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] - Finnish
- Tourism & Travel
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- "Ekoturismi on matkailua, jossa luonto itsessään on matkailun keskiössä. Matkailija kohtaa ja kokee luonnon sen omilla ehdoilla, luonnon ominaispiirteet eivät saa muuttua oleellisesti erilaisiksi kuin ne olivat ennen matkaa." wikipedia - by Pietari Valtonen
- Example sentence(s)
- "Voiko hyvää tarkoittava eurooppalainen millään muotoa matkustaa Aasiaan muuttumatta tahtomattaan näytelmän roistoksi? Yksi hahmotelma myönteiseksi vastaukseksi on ekoturismi: kestävä ja vastuullinen matkailu kohdemaan luontoa, kulttuuria ja kansaa kunnioittaen. Ajatus on kaunis. Käytäntö on kuitenkin moni-ilmeisempi, sillä ekoturismin nimissä myydään eri puolilla maailmaa hyvin erilaisia tuotteita." - kepa.fi by Pietari Valtonen
- "Ekoturismi on ympäristöliikkeen näkökulmasta hyvin monimutkainen ja vaikea kysymys. Ekoturismi on toisaalta tehnyt mahdolliseksi monien laajojen ja tärkeiden luonnonsuojelukohteiden säilymisen ja näin tukenut merkittävästi biodiversiteetin ja uhanalaisten eliölajien säilymistä. Toisaalta ekoturismi myös aiheuttaa suuria kasvihuonekaasujen päästöjä samalla tavalla kuin kaikki muukin matkustaminen." - Ympäristö ja kehitys ry by Pietari Valtonen
- "Ekoturismi on osa kestävää eli vastuullista matkailua ottaen luonnon on matkailun keskiöön. Perusperiaate on, että luonnon ominaispiirteet eivät ekomatkailussa saisi muuttua oleellisesti siitä, mitä ne olivat ennen matkaa." - vastuullinenmatkailu.fi by Pietari Valtonen
- Related KudoZ question
Compare [close] - Bulgarian
- Tourism & Travel
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Укрепването на движението за опазване на природата и за развитие на екотуризъм е съвсем естествено в периода на преход към пазарна икономика. И двете тенденции са израз на загрижеността за опазване на околната среда и на културно-историческото наследство. Google - by stefanov_a
- Example sentence(s)
- Еко туризъм
ЕКОТУРИЗЪМ, ПРИРОДНИ ФЕНОМЕНИ, ПРЕКРАСНИ ПЕЙЗАЖИ
Тясно свързани, приключенските турове и екотуризмът са бързо развиващи се видове пътувания. Планините и като цяло природата на България предлагат отлични условия за почти цялата известна в света гама от приключенски видове туризъм, предпочитан през последните години. Разнообразният релеф, благоприятният климат, липсата на опасни животни, предлагат на любителите на приключения възможности през цялата година.
- Internet by stefanov_a
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |