GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Spanish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- posibilitar la insercion de aquellos niños con necesidades educativas especiales en el sistema educativo ordinario, reconociendo que la diversidad y las diferencias son parte integral del ser humano y la sociedad. (ricardo peralta) psicopedagogía - by Coral Getino
- Example sentence(s)
- Brindar a las instituciones educativas el apoyo técnico y didáctico para la atención e integración de alumnos discapacitados visuales. - Integracionescolar.8m by Coral Getino
- El objetivo del presente trabajo es sistematizar el avance en el conocimiento sobre la dimensión social de la integración escolar de niños con discapacidad visual. - monografias.com by Coral Getino
- La integración escolar de niños con necesidades educativas especiales es un derecho, y no un deber extraído de unas normas escritas sobre papel. - Ernesto Sciaraffia by Coral Getino
- Related KudoZ question
Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Integracja szkolna dzieci i młodzieży niepełnosprawnych polega na uczęszczaniu przez nich do zwykłych szkół i placówek oświatowych, przy zapewnieniu odpowiednich warunków i pomocy w zaspokajaniu ich edukacyjnych potrzeb Biuro Studiów i Ekspertyz Sejmu RP - by Malgorzata Piotrowska
- Example sentence(s)
- W obrębie kształcenia integracyjnego należy wyróżnić dwa główne pojęcia: integracja socjalna i integracja poznawcza (intelektualna). - Edukator by Malgorzata Piotrowska
- Integracyjne kształcenie stwarza uczniom z niepelnosprawnością warunki uczestniczenia w życiu zdrowych rówieśników, a z kolei tymże rówieśnikom dostarcza doświadczeń współżycia z jednostkami pod pewnymi względami od nich odmiennymi, ale równocześnie pod wieloma innymi podobnymi. - Strona Dzieci Sprawnych Inaczej by Malgorzata Piotrowska
- Related KudoZ question
Compare [close] - Korean
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 통합교육(mainstreaming)
"장애아동을 정상학교에서 가르치는 교육방법.
이를 위하여 보조인원과 서비스를 마련하여 실시하는 것으로 독립과 특수학교에 배치하는 것과 대조되는 개념이다.
이러한 교육실제는 최소의 제한된 환경(Ieast restrictive environment)이라는 개념과 연관되어 있다.
이 방법은 자료교사와 같은 적절한 보조자를 사용하여 성공을 거둘 수 있다는 가능성을 보여주고 있으며, 경도의 장애자들에게 유용한 학교배치 방법이다. 다음 - by Yeonsoon
- Example sentence(s)
- 학교내에서 특수학급의 위치는 특수교육의 목표인 정상아와의 교류를 통한 통합교육에 상당한 영향을 미
친다. 그러나, 특수학급의 위치가 이와는 무관하게 특정위치로 한정되거나 위치상 고립되어 또 다른 분리교
육을 야기시키는 것 등은 교육환경이 문제를 가중시키고 있어 특수학급의 근본설치목적을 재검토하게 하는
문제로 나타나고 있고........ - 논문 by Yeonsoon
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Mainstreaming è l'inserimento di bambini di un bambino con problemi fisici o mentali in una classe di normodotati Own research - by Marianna Tucci
- Example sentence(s)
- La garanzia dell'effettivo esercizio del diritto allo studio ed alla formazione costituisce uno dei capitoli che maggiormente tocca il mondo delle persone con disabilità, in quanto condizione essenziale ai fini di una loro completa integrazione ed inclusione nella vita sociale e lavorativa.
Tre i momenti essenziali che tracciano il fenomeno:
1. il passaggio dalla famiglia, primo agente di socializzazione, alla scuola, secondo e fondamentale contesto di formazione personale;
2. il passaggio dalla scuola primaria a quella secondaria, in cui si registrano i livelli più alti di abbandono scolastico tra la popolazione con disabilità;
3. il passaggio dalla scuola al mondo del lavoro.
Ciascuno di questi ambiti comporta una serie di garanzie che debbono essere riconosciute e attuate con politiche ed azioni positive, realizzate nella cornice dell'attuale filosofia di riferimento, data dall'approccio " mainstreaming" adottato dalla Comunità Europea, un approccio che affronta le problematiche all'interno di politiche generali, abbracciando il fenomeno "disabilità" trasversalmente a tutti gli ambiti in cui si manifesta.
- handicapincifre by Marianna Tucci
- Related KudoZ question
Compare [close] - Czech
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Integrace, resp školní integrace, jsou přístupy a způsoby zapojení žáků se zvláštními vzdělávacími potřebami do hlavních proudů vzdělávání a do běžných škol. (Průcha, Walterová, Mareš, Pedagogický slovník,1995) . Own research - by Jakub Skřebský
- Example sentence(s)
- Integrace tedy znamená vyučovat všechny žáky v jejich spádových školách, v běžných třídách odpovídajících jejich věku a poskytovat jim a učitelům adekvátní podporu. - integrace by Jakub Skřebský
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hindi
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- मुख्यधारा से जोड़ना, मुख्यधाराकरण, मेनस्ट्रीमिंग
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- गंभीर विकलांगता से ग्रस्त बच्चों को विशेष पाठ्यक्रमों के साथ ही मुख्यधारा के नियमित शैक्षणिक पाठ्यक्रमों से जोड़ना। यह प्रयास करना कि उन्हें तमाम प्रतिबंधों के बजाय एक सहज परिवेश उपलब्ध कराया जाए। Own research - by Lalit Sati
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Persian (Farsi)
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- در بسياري از كشورها آموزش و پرورش به اين سمت سوق داده مي شود كه تا
حد امكان دانش آموزان داراي مشكلات خاص همچون دانش آموزان مرزي به مدار س
عادي راهنمايي شوند و در مدارس عادي مانند ديگر دان ش آموران بدون مشكل به
تحصيل اشتغال داشته باشند زيرا در آن صورت هم از امكانات عمومي و آموزش و
پرورش عادي بهره مند مي شوند و هم تحت تاثير بر چسب استثناي ي بودن و متفاوت
بودن، قرارنمي گيرند. اين عمل كه در اصطلاح فني عادي سازي، يكپارچه سازي ،و يا
آموزش فراگير نام گرفته است SID - by Hossein Abbasi Mohaghegh
- Example sentence(s)
- مسئولين آموزش مدارس معمولي آمادگي لازم را جهت اجراي طرح تلقين معلولين در مدارس و يكپارچه سازي آموزشي را دارا هستند - برنا by Hossein Abbasi Mohaghegh
- بررسي تاثير يكپارچه سازي آموزشي بر آگاهي و نگرش دانش آموزان عادي دبيرستانهاي شهرستان يزد نسبت به مفهوم نابينا و نابينائي در سال تحصيلي 78-1377 - Iran Doc by Hossein Abbasi Mohaghegh
- پژوهش هاي اخير درباره برنامه هاي تلفيقي نشان داده است که مهمترين فايده برنامه هاي يکپارچه سازي آموزشي اين است که فرصت هايي را براي تعامل و تماس اجتماعي ميان دانش آموزان عادي و دانش آموزان استثنايي فراهم مي کند. از اين رو، پژوهش حاضر به گونه اي طراحي شد که نگرش شصت نفر دانش آموز دختر شاغل به تحصيل در سه دبيرستان تلفيقي در مقايسه با نگرش شصت نفر دانش آموز دختر شاغل به تحصيل در سه دبيرستان عادي يا غير تلفيقي نسبت به دانش آموزان ناشنوا و يکپارچه سازي آموزشي آنان مورد مقايسه قرار گرفت. - SID by Hossein Abbasi Mohaghegh
- Related KudoZ question
Compare [close] - Slovak
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- začlenenie-integrácia ľudí s telesným postihnutím
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Verejné autority by mali konzultovať s reprezentatívnymi organizáciami ľudí so zdravotným postihnutím s cieľom zabezpečiť začlenenie (mainstreaming) problematiky zdravotného postihnutia do všetkých oblastí politiky. Budapeštianska rezolúcia predstaviteľ - by Katarina Kadlicova
- Example sentence(s)
- Verejné autority by mali konzultovať s reprezentatívnymi organizáciami ľudí so
zdravotným postihnutím s cieľom zabezpečiť začlenenie (mainstreaming)
problematiky zdravotného postihnutia do všetkých oblastí politiky. - Budapeštianska rezolúcia predstaviteľ by Katarina Kadlicova
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Khái niệm này tương tự như inclusive education giúp các học sinh khuyết tật hay các nhóm thiệt thòi khác được hòa đồng trong môi trường học tập chính quy, không bị biệt lập hay phân biệt.
--
Trong loạt bài viết này, tôi xin được giới thiệu đến quý độc giả quan tâm đến vấn đề Giáo dục đặc biệt một số quan niệm về vấn đề Giáo dục hòa nhập, qua đó làm rõ hơn cách hiểu về nội dung quan trọngnày.
"Khuynh hướng hòa nhập" (trong tiếng Anh - Mainstreaming)có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập - mainstreaming - được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh ngiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng trang lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường cơ hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. (http://www.hcm.edu.vn/chuyenmon/mamnon/gdhoanhap-1492005.htm?id=2.1)
Concept discussion - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Theo TS. Nguyễn Minh Anh, hai khái niệm chủ đạo trong giáo dục đặc biệt là Giáo dục chuyên biệt (theo 3 dạng tật chính là khiếm thính, khiếm thị, và chậm phát triển trí tuệ và đa tật) và Giáo dục hòa nhập. Trong đó khái niệm Giáo dục hòa nhập thường hay bị hiểu sai nhất, tuy rằng khuynh hướng này hiện nay được áp dụng khá rộng rãi.
Theo đó, "Khuynh hướng hòa nhập" (Mainstreaming - tiếng Anh) có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh nghiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng tranh lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường có hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. - College Workshop on mainstreaming by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Finnish, French, Hungarian, Macedonian, Portuguese, Romanian, Russian, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |