To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Spanish
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Aptitud numérica
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Aptitud Numérica (AN) La aptitud numérica o capacidad numérica es la habilidad para manejar y utilizar números y relaciones matemáticas. Estas pruebas evalúan esa habilidad, en su doble versión de rapidez en su manejo y de resolución de problemas. Los tests de aptitud numérica, también denominados pruebas de “factor N” evalúan la capacidad de cálculo numérico. Esta capacidad satura todas las actividades que exigen realizar, lo más rápidamente posible, una serie de operaciones matemáticas. Estos tests son de los más utilizados en la fase de selección de personal. Tests psicotecnicos - Angel Fernadez M. - by maca12
          • Example sentence(s)
            • Aptitud Numérica (AN) - Aptitud numérica: Es la aptitud que se manifiesta por la rapidez y seguridad en el cálculo mental, el dominio de conceptos matemáticos, el razonamiento aritmético y la resolución de problemas numéricos de la vida diaria. - tests-psicotecnicos.com, Angel Fernandez by maca12
            • de M Artero - 1990 Información del artículo ¿Cómo influye la inteligencia y la aptitud numérica en las calificaciones de matemáticas? dialnet.unirioja.es/servlet/articulo?codigo=23417 - Número: 000000001 by maca12
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Bulgarian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • цифрова грамотност
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Цифровата грамотност е умение, което се развива предимно в математиката, но също и в други учебни предмети. Тя представлява нещо повече от способността да се извършват основни аритметични действия. Това умение включва развиването на увереност и компетентност в употребата на числата и мерните единици. То изисква разбиране на числовата система, репертоар от математически техники и способност за решаване на количествени или пространствени задачи в различен контекст. Цифровата грамотност също изисква разбиране на начините за събиране на данни чрез броене и измерване и представянето им в графики, диаграми, чертежи и таблици. ETTAD - by Yavor Dimitrov
          • Example sentence(s)
            • Дейности, обвързани с цифрова грамотност при синдром на хиперактивност с дефицит на вниманието Аманда е умна, млада жена с добра артикулация; тя не е успяла да издържи математическата част от заключителния изпит за средно образование, но е постигнала добри резултати през следващите години от образованието си и в момента посещава колеж, за да бъде допусната до повторно явяване на изпита. Този сертификат й е нужен, защото мечтата й е да стане учителка. На осем години на Аманда е поставена диагноза “Синдром на хиперактивност с дефицит на вниманието”. До този момент тя често е имала неприятности в клас и е била окачествявана като палаво дете. Аманда се разсейва лесно, трудно се съсредоточава, трудно запомня устни напътствия и не може да задържи вниманието си върху една и съща дейност за дълго време. Понякога тя не е в състояние да блокира външни шумове или картини и това веднага рефлектира върху концентрацията й. С времето Аманда е развила стратегии, които й помагат да се концентрира, но все още среща трудности в това отношение. В допълнение, тя приема лекарства, които понякога я правят сънлива, въпреки че от друга страна й помагат като “заличават” разсейващите фактори. - Qatrain 2 by Yavor Dimitrov
            • Цифровата грамотност включва в себе си разнообразие от специфични способности, всяка, от които може се окаже трудна за конкретния обучаем и може да окаже въздействие върху неговото/нейното придобиване на умения. Някои от основните знания и умения са: * означение на цифри и числа; * разбиране на числовите понятия и връзките между числата; * интерпретиране на математическа информация; * добра краткосрочна памет и способност за запомняне; * умения за зрително възприемане на информацията; * способност за възприемане и предсказване на модели; * пространствени и измервателни умения; * способност за подреждане и организиране; * способност за аргументиране и логическо мислене; * способност за изчисляване; * способност за разбиране и запомняне на насоки; * езикови умения; * умения за писане на ръка/двигателни умения; * способност за декодиране на алгоритъм или числова задача от дадена сложна задача; * способност за избиране на действия, подходящи за целта (решение на задачата); * способност за категоризиране и оттам за идентифициране на математически връзки. - ETTAD by Yavor Dimitrov
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Slovak
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • numerická gramotnosť
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Numerická gramotnosť- prejavuje sa v spôsobilosti človeka spracovať a aplikovať numerické operácie s informáciami, ktoré sú priamo alebo nepriamo „zapustené” do informačných textov, napr. do objednávok, faktúr, výpisovz účtov, katalógov tovarov a služieb, cestovných poriadkov atd... Pedagogické Rozhľady - by Linda Vakermanova
          • Example sentence(s)
            • Funkčnú gramotnosť tvorí napríklad literárna gramotnosť, dokumentová gramotnosť, matematická, čiže numerická gramotnosť i jazyková gramotnosť. Každá zložka je presne určená. Literárna gramotnosť sa týka pochopenia určitého textu, dokumentová sa týka práce s databázami, numerická gramotnosť sa týka práce s číselnými údajmi a jazyková gramotnosť si vyžaduje nielen ovládanie cudzieho jazyka, ale tiež svojho materinského jazyka. - Awardspace.com by Linda Vakermanova
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • kỹ năng tính toán
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Kỹ năng (tiếng Anh được viết là ‘skill’) được hiểu chính là một năng lực cụ thể nào đó để giúp cho một cá nhân có thể tham gia vào một hoạt động cụ thể nào đó. Nó có thể là khả năng, năng lực, trình độ hoặc mức độ khéo léo để thực hiện các nhiệm vụ được giao mà những yêu cầu này có thể xuất phát từ quá trình học tập, đào tạo, thực hành hoặc học hỏi kinh nghiệm. Nó giúp cung cấp một quá trình ứng dụng cụ thể các kiến thức theo khuôn mẫu lý thuyết đã học vào các tình huống cụ thể trên thực tế. Kỹ năng cũng được áp dụng ở một mức độ rộng rãi hơn, có thể liên quan đến hành vi, thái độ và các thuộc tính cá nhân làm cho các yếu tố này tác động chặt chẽ, tạo nên một cá nhân hoàn thiện hơn trong công việc hoặc các yêu cầu của xã hội. - Theo Tổ chức giáo dục Scotland thì tổng cộng có 5 kỹ năng cốt lõi mà một người cần phải đạt được để phục vụ cho quá trình học tập, áp dụng trong công việc và trong cuộc sống. Đó là: kỹ năng truyền thông (communication skill), kỹ năng tính toán (numeracy skill), kỹ năng giải quyết vấn đề (problem solving skill), kỹ năng xử lý tin học (information technology skill) và kỹ năng làm việc với những người khác (skill of working with others). University - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Cho trẻ sự phát triển tư duy về toán học Những trẻ được học qua những phương pháp này sẽ giúp ích rất nhiều cho khả năng và năng lực tính toán, phản ứng, tập trung và trí nhớ. Những năng lực này sẽ luân phiên hỗ trợ trẻ cân bằng năng lực trí óc và gia tăng chức năng của cả não trái và phải. Với phương pháp mới nhất của tính nhẩm là việc áp dụng “Không công thức” và “Thực hành dãy số”, tốc độ học nhanh hơn 6 lần so với phương pháp truyền thống. Với phương pháp cải tiến này, các em sẽ có khả năng thông thạo kĩ thuật tính nhẩm trong một môi trường thư giãn và chính xác. - Tư duy toán học by Chien Nguyen
            • Kỹ năng tính toán của những người này tồi tệ đến mức họ thường xuyên cộng trừ nhầm lần khi trả các loại hóa đơn. Trong hơn một thập kỷ qua, số người lớn dốt tính toán cơ bản đã tăng thêm 2 triệu người. - Online by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Korean
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • 수리력
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 수리력이란 수와 관련된 사고의 흐름을 의미하는 것으로서 1에서 시작되는 수의 무한하고 다양한 변화를 어느만큼 폭넓게 적응하는가와 논리적이고 합리적인 사고능력을 말한다. KAPI - by English2Korean
          • Example sentence(s)
            • 19단 열풍, 수학재미 가위눌릴라 19단 열풍, 수학재미 가위눌릴라 관련기사 # 인 도 수학 과연 본보기인가 # 19 단 외우면 진짜 수학천재 되나? 외우기 허실 들여다보니 책받침형 19단표, 19단 스티커, 19단 게임, 19단 대형 포스터, 19단 노래 시디, …. ‘19단 외우기’ 열풍이 점입가경이다. 초등학생과 학부모들 사이에 19단 관련 제품들이 날개 돋힌 듯이 팔려 나가고 있으며, 서점가에선 19단 관련 책자가 하루가 멀다하고 쏟아지고 있다. 학원들과 학습지 업체들도 기회를 놓칠세라 19단 외우기 특별강좌를 잇따라 만들고 있다. 열풍은 공교육의 안마당까지 침투해, 수원시교육청은 지난해 9월부터 관내 초등학교와 중학교 한 곳씩을 시범학교로 선정해 19단을 가르치고 있다. 또 전국 100여 개의 초등학교에서 ‘재량학습’ 시간을 이용해 19단 교육을 실시하고 있다. 19단 외우기 바람은 지난해부터 인도가 ‘정보통신기술(IT) 강국’이 된 이면에는 19단이 있다는 일부 언론의 보도가 잇따르면서 촉발됐다. 19단이 인도의 유능한 정보통신기술(IT) 인력을 낳은 배경인 만큼 우리도 정보통신 강국이나 수학 강국이 되기 위해선 19단이 필요하다는 논리가 퍼진 것이다. 여기에 19단을 외우면 좌뇌와 우뇌를 고루 발달시켜 지능 개발에 좋다는 보도가 겹치면서 과열 양상으로 치닫고 있다. 19단을 외워야 한다고 주장하는 사람들의 논리는 집중력과 암기력이 향상되면 연산력과 계산력, 수리력이 길러지며, 수 개념이 확장돼 창의적인 사고력을 키워 준다는 식으로 계속 확장된다. ...... - 한겨레신문 by English2Korean
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Catalan, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Macedonian, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License