GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Persian (Farsi)
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- جمع سپاری نو واژهای است به معنای انجام عملی که قبلا به طور سنتی بوسیله یک کارمند و یا تحت یک قرارداد انجام میشد، و لی هم اکنون به یک جمع ناشناخته و عموما بزرگی از افراد تحت یک فراخوان برونسپاری میشود. برای مثال عموم ممکن است دعوت به خلق یک تکنولوژی جدید، انجام یک کار طراحی، انجام یا بهینه سازی یک الگوریتم و یا نظایر آن و یا کمک به پردازش یک حجم بزرگ از داده شوند. ویکی پدیا - by Farzad Akmali
- Example sentence(s)
- جمعسپاری ممکن است برای تولید راه حل از افراد آماتور و یا داوطلبانی که در اوقات فراغت خود به مساله می پردازند و یا از کسب و کارهای کوچکی که در ابتدا برای ارایه دهنده مساله ناشناخته هستند، استفاده کند - RSS Reader by Farzad Akmali
- جمعسپاری یک مدل توزیع شده حل مساله و تولید است. مساله به تعداد نامعینی از افراد به صورت یک درخواست باز برای راه حل ارایه می شود. کاربران - که به عنوان جمع شناخته می شوند - به طور معمول به صورت جمعیتهای بر خط شکل می گیرند و به ارایه راه حل می پردازند. - Wikipediaٌ by Farzad Akmali
- این گزارشها از طریق روشی تهیه میشوند که اصطلاحاً "سفارش کار به انبوه مردم " یا "انبوهسپاری"** ... **crowdsourcing. منبع: The Future of Citizen Journalism - رادیو زمانه by Farzad Akmali
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Modelo de produção que utiliza a inteligência e os conhecimentos coletivos e voluntários espalhados pela internet para resolver problemas, criar conteúdo ou desenvolver novas tecnologias. wikipedia - by teresacorreia
- Example sentence(s)
- Um dos episódios mais comentados foi o despedimento da Lowe inglesa pela Peperami da Unilever (uma marca de snacks feitos de carne), e a sua substituição pela ideabounty.com, uma plataforma sul-africana de crowdsourcing, que possibilita a criativos do mundo inteiro poderem concorrer online com as suas ideias e verem a melhor solução ser contratada. - marketeer by teresacorreia
- O crowdsourcing é o “novo lugar da mão-de-obra barata: pessoas no dia-a-dia usando seus momentos ociosos para criar conteúdo, resolver problemas e até mesmo para pesquisa e desenvolvimento - techbits by teresacorreia
- Crowdsourcing é uma prática que consiste na distribuição de uma tarefa por milhões de pessoas, estejam elas onde estiverem no planeta. - ionline by teresacorreia
- Related KudoZ question
Compare [close] - Greek
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- ανάθεση σε εθελοντές-πληθοπορισμός
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Η ανάθεση μιας εργασίας που κανονικά γίνεται σε έναν επί πληρωμή εργαζόμενο, σε μια μη καθορισμένη, μεγάλη συνήθως ομάδα με τη μορφή μιας ανοικτής έκκλησης. Own research - by Spiros Doikas
- Example sentence(s)
- Ταχυδρομική αποστολή ή ανάθεση σε εθελοντές του ζητούμενου Υλικού σε άτομα που δεν έχουν τη δυνατότητα μετακίνησης - goethe by Spiros Doikas
- αποστολή ή ανάθεση σε εθελοντές του ζητούμενου υλικού σε άτομα που δεν έχουν τη δυνατότητα μετακίνησης και κατά συνέπεια δεν μπορούν να επισκεφθούν - phs by Spiros Doikas
- Μία δυνατή πρόταση είναι ο πληθοπορισμός. - twitter by Spiros Doikas
- Related KudoZ question
Compare [close] - Arabic
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- التعهيد إلى مجموعة متطوعين
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- بُقصد بهذا المصطلح أن تعهد مؤسسة ما (شركة أو جمعية، إلى آخره) إلى مجموعة من الأشخاص في مجتمع كبير (مثل مجتمعات الإنترنت) بمهمة كان من المفترض أن يقوم بها العاملون بالمؤسسة، وذلك بدون مقابل أو مقابل مكافأة لأن العمل يحتاج إلى مجموعة ضخمة من البشر والتكاليف لإنجازه. المصطلح مشتق من مصطلحين هما "crowd" أي "جمهور" و"sourcing" أي "تعهيد" وقد انتشر هذا المفهوم مؤخرًا نظرًا للتطور الكبير في تقنية المعلومات والسهولة في الاتصال بين الأفراد، ومن أبرز الأمثلة عليه الموسوعة الحرة ويكيبيديا، حيث تعتمد بالكامل على إسهامات الأفراد على الإنترنت. Own research - by Lingua Quality
- Example sentence(s)
- إنّ كافّة النسخ المسجّلة وغير المسجّلة، العلامات التجاريّة أو أيّ ملكيّة فكريّة أخرى مستخدمة كجزء من هذا الموقع يُعهد بها إلى حملة متطوعون من أجل الكويت و/أو مرخصّيها ولا تحظى بأيّ حقوق من ناحية الموقع بعيدًا عن الحقّ المحدود لإستعمال الموقع بما يتفق مع هذا التنصل القانوني.
- متطوعون من أجل الكويت by Lingua Quality
- وقد سألت «القبس» جيمي ويلز عن الحلول التي يخطط لها للحد من العقبات التي تواجه ضعف الثقة في محتوى ويكبيديا العربي، اضافة لتحديات موسوعة غوغل التي ستنطلق قريبا باستراتيجية مختلفة عن استراتيجية الويكبيديا حيث ستعتمد على محترفين نظير مقابل في كتابة موسوعتها الحرة فاجاب:» مشكلة ويكبيديا العربية في ضعف نسبة المتطوعين من الافراد ومن الهيئات، فعدد المتطوعين علىالمستوى الفردي هزيل جدا - جريدة القبس by Lingua Quality
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thông qua một "lời kêu gọi", người khởi xướng đặt niềm tin vào quy luật số nhiều với hi vọng có được những giải pháp hiệu quả nhất, sáng tạo nhất trong số rất nhiều ý tưởng của đám đông và với một chi phí chấp nhận được. Đám đông tham gia vào một dự án crowdsourcing không hoàn toàn miễn phí như một dự án open-source mà thường xuyên họ nhận được một phần thưởng tương xứng với phần việc họ đã cung cấp. Tất nhiên mỗi người đều có quyền được tiếp cận thành quả chung của dự án.
(http://truongci5.blogspot.com/2012/03/crowdsourcing.html)
Mô hình hoạt động của wikipedia chính là ví dụ điển hình nhất cho khái niệm crowdsourcing (huy động từ số đông).
Wikipedia is the most typical example of crowdsourcing.
---
Wiki: Crowdsourcing is the process of obtaining needed services, ideas, or content by soliciting contributions from a large group of people, and especially from an online community, rather than from traditional employees or suppliers.
wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- What really happens in crowdsourcing as it is practiced in wide variety of contexts, from Wikipedia to open source to scientific research, is that a problem is broadcast to a large number of people with varying forms of expertise. Then individuals motivated by obsession, competition, money or all three apply their individual talent to creating a solution. - FORBES by Chien Nguyen
- Hiện tại, Premise đang cung cấp các kết quả tính toán của mình cho các tập đoàn và các bên cung cấp dịch vụ tài chính, các cơ quan chính phủ, các công ty marketing. Cùng với đó, một nguồn thu khác của Premise dự kiến sẽ tới từ việc cấp phép sử dụng mô hình huy động sức mạnh cộng đồng cùng quy trình vận hành chi tiết của nó. Theo Soloff, nền tảng của Premise có thể được sử dụng như một công cụ nghiên cứu thị trường hữu hiệu, giúp các công ty theo dõi được các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, cũng như việc phát hiện hàng giả, hàng nhái tại các thị trường nước ngoài.
Đọc thêm: Xu hướng sử dụng Crowdsourcing và Big Data để tính toán các chỉ số kinh tế http://vn.techinasia.com/xu-huong-su-dung-crowdsourcing-va-big-data-de-tinh-toan-cac-chi-so-kinh-te/ - Techinasia by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Romanian, Russian, Slovak, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |