To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Greek
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • βαθμολόγηση πιστοληπτικής ικανότητας
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Βαθμολόγηση Πιστοληπτικής Ικανότητας - Η αξιολόγηση ενός ατόμου ή μίας επιχείρησης, που δείχνει το δανειοληπτικό ρίσκο που αντιπροσωπεύουν. VISA ΕΛΛΑΔΑΣ - by Ioannis Chatzilaris
          • Example sentence(s)
            • Σύμφωνα με δημοσιεύματα του τύπου, από την 1η Ιουλίου τέθηκε σε πιλοτική εφαρμογή το σύστημα αξιολόγησης της πιστοληπτικής ικανότητας για όλους τους δανειολήπτες, μέσα από ένα σύστημα βαθμολόγησης γνωστού ως credit scoring. Η «βαθμολογία» για όλους τους δανειολήπτες είτε βρίσκονται στον «λευκό» Τειρεσία είτε στη μαύρη λίστα του, θα προκύπτει με αυτοματοποιημένο τρόπο και θα κυμαίνεται μεταξύ 600 (το άριστο) και 200 βαθμούς. - ΣΥΡΙΖΑ by Ioannis Chatzilaris
            • Τα γραφεία βαθμολόγησης πιστοληπτικής ικανότητας εκδίδουν γνώμες για τη φερεγγυότητα ενός εκδότη ή ενός χρηματοπιστωτικού μέσου σε δεδομένη χρονική στιγμή. Οι γνώμες αυτές δεν αποτελούν συστάσεις κατά την έννοια της παρούσας οδηγίας. Ωστόσο, τα γραφεία βαθμολόγησης πιστοληπτικής ικανότητας πρέπει να θεσπίζουν εσωτερικές πολιτικές και διαδικασίες που θα εξασφαλίσουν ότι οι βαθμοί πιστοληπτικής ικανότητας που δημοσιεύουν παρουσιάζονται με θεμιτό τρόπο και ότι γνωστοποιείται κάθε σημαντικό συμφέρον ή σύγκρουση συμφερόντων σχετικά με το χρηματοπιστωτικό μέσο ή τον εκδότη που αφορά η βαθμολόγηση πιστοληπτικής ικανότητας. - ΕΠΙΤΡΟΠΗ ΕΥΡΩΠΑΪΚΩΝ Κ by Ioannis Chatzilaris
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Arabic
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • تقييم درجة الملاءة المالية
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • عبارة عن تحليل إحصائي ينفذ بواسطة المقرضين و المؤسسات المالية لمعرفة درجة الملاءة المالية لشخص ما. ويستخدم المقرضون تقييم درجة الملاءة ، من بين أمور أخرى، لإتخاذ قرار تقديم القرض / التسهيل من عدمه Own research - by hassan zekry
          • Example sentence(s)
            • إذا ما كان بحوزتك بطاقة ائتمان سارية، فمن المحتمل أن تقوم جهة إصدار هذه البطاقة بمراجعة تقييم الملاءة المالية لك كي تقرر زيادة حد الائتمان الممنوح لك – أو محاسبتك بمعدل فائدة أعلى، وفقا لدراسة تقييم الملاءة المالية بواسطة جهاز المستهلك الأمريكي و الإتحاد القومي لتقارير الإئتمان. - Bankrate, Inc. by hassan zekry
            • يستخدم نظام تقييم الملاءة المالية ، حيثما كان ذلك ممكنا، المعلومات المدونة في سجلات البنك و قد تتضمن تلك المعلومات البيانات المستقاة من وكالات الإئتمان التي يمكن الرجوع إليها. - British Bankers' Association by hassan zekry
            • يُستخدم تقييم الملاءة المالية، منذ سنوات عديدة، من قبل بعض الدائنين، وخاصة مصدري بطاقات الإئتمان، كأداة لإتخاذ القرارات الإئتمانية. ومع ذلك، فقد بدأ مقدمو الرهن العقاري حديثا في استخدام تقييم الملاءة المالية لإقرار إمكانية تقديم القرض من عدمه و بأي سعر للفائدة. - Federal Trade Commission by hassan zekry
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • chấm điểm tín dụng
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. - http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Croatian, Albanian, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License