To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Ukrainian
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • Кредитний скорінг
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Система кредитних балів (КРЕДИТНИЙ СКОРІНГ) – технологія, що використовується кредитно-фінансовими установами, для визначення та оцінки платоспроможності клієнтів. Кредитний скорінг дозволяє на основі певних характеристик існуючих клієнтів та потенційних постачальників, шляхом підрахунку балів, визначити ризики, пов’язані з кредитуванням. Крім того, кредитний скорінг може бути застосований для планування ефективної маркетингової компанії та залучення нових клієнтів. Own research - by Andriy Bublikov
          • Example sentence(s)
            • ТИПИ КРЕДИТНОГО СКОРІНГУ: СКОРІНГ ЗАЯВИ – базується на демографічних характеристиках клієнта (вік, стать, професія тощо), що поєднуються з параметрами запиту на отримання кредиту. За допомогою скорінгової карти здійснюється оцінка можливості дефолту заявника. СКОРІНГ ПОВЕДІНКИ – здійснюється на основі інформації про виконання кредитних зобов’язань клієнтом (стан рахунку, використання кредитної лінії, наявність заборгованості). Внутрішній скорінг поведінки застосовується по відношенню до існуючих клієнтів, для того щоб, у разі необхідності, змінити їх кредитний ліміт або провести ефективну маркетингову кампанію. СКОРІНГ КРЕДИТНОГО БЮРО – базується на історичних даних бази кредитного бюро. Цей вид скорінгу вважається одним з найбільш надійних та є однією з стандартних послуг кредитного бюро. - Перше всеукраїнське б by Andriy Bublikov
            • Саме використання скорингової моделі як одного з головних інструментів ризик-менеджменту кредитних організацій визнано в усьому світі як одне з найбільш ефективних. - Кредитна Спілка Professio by Andriy Bublikov
            • КРЕДИТНИЙ СКОРИНГ, ЯК МЕТОД ОЦІНКИ РИЗИКІВ БАНКІВСЬКОГО СПОЖИВЧОГО КРЕДИТУВАННЯ - О.В. Пернарівський Нац by Andriy Bublikov
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Arabic
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • تقييم درجة الملاءة المالية
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • عبارة عن تحليل إحصائي ينفذ بواسطة المقرضين و المؤسسات المالية لمعرفة درجة الملاءة المالية لشخص ما. ويستخدم المقرضون تقييم درجة الملاءة ، من بين أمور أخرى، لإتخاذ قرار تقديم القرض / التسهيل من عدمه Own research - by hassan zekry
          • Example sentence(s)
            • إذا ما كان بحوزتك بطاقة ائتمان سارية، فمن المحتمل أن تقوم جهة إصدار هذه البطاقة بمراجعة تقييم الملاءة المالية لك كي تقرر زيادة حد الائتمان الممنوح لك – أو محاسبتك بمعدل فائدة أعلى، وفقا لدراسة تقييم الملاءة المالية بواسطة جهاز المستهلك الأمريكي و الإتحاد القومي لتقارير الإئتمان. - Bankrate, Inc. by hassan zekry
            • يستخدم نظام تقييم الملاءة المالية ، حيثما كان ذلك ممكنا، المعلومات المدونة في سجلات البنك و قد تتضمن تلك المعلومات البيانات المستقاة من وكالات الإئتمان التي يمكن الرجوع إليها. - British Bankers' Association by hassan zekry
            • يُستخدم تقييم الملاءة المالية، منذ سنوات عديدة، من قبل بعض الدائنين، وخاصة مصدري بطاقات الإئتمان، كأداة لإتخاذ القرارات الإئتمانية. ومع ذلك، فقد بدأ مقدمو الرهن العقاري حديثا في استخدام تقييم الملاءة المالية لإقرار إمكانية تقديم القرض من عدمه و بأي سعر للفائدة. - Federal Trade Commission by hassan zekry
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • chấm điểm tín dụng
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. - http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Croatian, Albanian, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License