GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Serbian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Oporezivanje kod koga se poreska stopa penje u srazmeri sa penjanjem (povećanjem) prihoda i kapitala poreskih obveznika. Own research - by Marko Spasic
- Example sentence(s)
- Знатна прогресиваност из првих деценија после II светског рата (маргинална пореска стопа и до 70%) напуштена је у већини земаља, јер се показала негативно са становишта продуктивног рада, инвестирања и одлива капитала из земље. Сада је прогресија обично умерена, или је чак нема. - Википедија by Marko Spasic
- Прогресивни порез на лични доходак:
Стабилизација:
Уколико дође до пада економске активности, пореска стопа се коригује на
нижи ниво.
Дистрибуција:
У било ком циклусу да се налази укупна привреда, богати плаћају више.
Алокација:
Због разлика у пореским стопама, додатни сат посла не вреди исто кад
зарађујемо први динар и трећи милион. Да ли радити додатни сат? - Доц. др Никола Тасић by Marko Spasic
- Progresivno oporezivanje može da bude direktno tako što se dohodak iznad određenog nivoa oporezuje višim poreskim stopama, npr. dohodak do 30.000 dinara oporezuje se po stopi od 10%, a dohodak iznad 30.000 dinara po stopi od 15%. Indirektno progresivno oporezivanje se ostvaruje tako što se svi dohoci oporezuju po jedinstvenoj nominalnoj poreskoj stopi (npr. po stopi od 15%), ali postoji fiksni neoporezivi deo dohotka (npr. 10.000 dinara). U ovom slučaju obveznik koji ostvaruje dohodak od 20.000 dinara oporezovan je po efektivnoj poreskoj stopi od 7,5%, dok je obveznik koji ostvaruje dohodak od 100.000 dinara pak oporezovan po efektivnoj poreskoj stopi 13,5%.
- fren by Marko Spasic
- Related KudoZ question
Compare [close] - Catalan
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Impost progressiu, és un impost en què la taxa s'incrementa en incrementar-se el valor sobre el qual s'aplica l'impost. A major guany o renda, major és el percentatge d'impostos sobre la base. Wikipedia CAT - by Alex Crichton
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuế lũy tuyến là loại thuế được thu theo tỉ lệ hoặc phần trăm tăng dần tương đương với mức độ gia tăng của thu nhập. Own research - by blueb
- Example sentence(s)
- Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế được tính theo từng bậc thu nhập và thuế suất tương ứng theo biểu luỹ tiến từng phần, trong đó số thuế tính theo từng bậc thu nhập được xác định bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (x) với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.
Ví dụ: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 10 triệu đồng. Ông A phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng ông phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế trên tiền lương; trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế thu nhập cá nhân ông A tạm nộp trong tháng được xác định như sau:
- Ông A được giảm trừ khỏi thu nhập chịu thuế các khoản sau:
+ Cho bản thân là: 4 triệu đồng;
+ Cho 02 người phụ thuộc (2 con) là: 1,6 triệu đồng x 2 = 3,2 triệu đồng;
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là: 10 triệu đồng x 6% = 0,6 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 4 + 3,2 + 0,6 = 7,8 triệu đồng
- Thu nhập tính thuế áp vào biểu thuế luỹ tiến từng phần để tính số thuế phải nộp là: 10 triệu đồng – 7,8 triệu đồng = 2,2 triệu đồng.
- Như vậy sau khi giảm trừ các khoản theo quy định, thu nhập tính thuế của ông A được xác định thuộc bậc 1của biểu lũy tiến từng phần là:
2,2 triệu đồng x 5% = 0,11 triệu đồng
Tổng số thuế phải nộp trong tháng là: 0,11 triệu đồng. - VN-SE by blueb
- Related KudoZ question
Compare [close] - Chinese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Example sentence(s)
- 累进税率(progressive tax rate)
累进税率是随税基的增加而按其级距提高的税率。是税率的一种类型。
累进税率的确定是把征税对象的数额划分等级再规定不同等级的税率。征税对象数额越大的等级,税率越高。采用累进税率时,表现为税额增长速度大于征税对象数量的增长速度。它有利于调节纳税人的收入和财富。通常多用于所得税和财产税。
累进税率对于调节纳税人收入,有特殊的作用和效果,所以现代税收制度中,各种所得税一般都采用累进税率。 - mbalib by Alvin Liu
-
中文詞彙
progressive tax
詞彙解釋
與累退稅相反,累進稅指應課稅收入增加,稅款佔應課稅收入的比例上升,即應課稅收入愈高,稅率愈高。換句話說,在這稅務制度下,高收入人士所交的稅率高於低收入人士。香港也是採用這制度,只不過收入到了某個水平,納稅人只須按標準稅率交稅。
- 信報財經新聞 by Alvin Liu
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- ♦ Impozit progresiv = impozit care se stabileşte în cote crescânde pe măsura creşterii venitului, a averii etc. [Cf. fr. progressif].
Sursa: DN | Trimisă de LauraGellner, 15 Feb 2007
Dexonline - by Andrei Albu
- Example sentence(s)
- Observăm că problema are trei componente: prima – impozitarea venitului global sau impozitare la sursă (la plătitorul fiecărui venit); a doua – impozit progresiv (cu cote mai mari pentru venituri mai mari) sau impozit în cotă unică; - Scientconsult by Andrei Albu
- Stiri imobiliare
Codul fiscal pentru 2007 aduce un impozit progresiv in functie de valoarea imobilului
- Casadelux by Andrei Albu
- Related KudoZ question
Compare [close] - Spanish
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- IMPUESTO PROGRESIVO
Impuesto que capta un porcentaje del ingreso cada vez mayor, a medida que éste aumenta.
un impuesto en el cual la cantidad de impuestos de una persona aumenta como una proporción del ingreso según se incrementa el ingreso de la persona. (14, 29) ...
economia/impuesto_prog - by Margarita Ezquerra (Smart Translators, S.L.)
- Example sentence(s)
- A veces se califica de impuesto progresivo o regresivo a un impuesto cuyos efectos puedan ser más favorables o desfavorables sobre las personas de rentas
- wikipedia by Margarita Ezquerra (Smart Translators, S.L.)
- IMPUESTO PROGRESIVO: Impuesto (generalmente al ingreso de individuos, familias o empresas) cuya tasa se eleva a medida que aumenta el ingreso del contribuyente, de modo que quien más tiene más contribuye, no solo en monto sino también en porcentaje. Tienden a producir, por vía de la acción social del Estado, una redistribución indirecta del ingreso - eumed by Margarita Ezquerra (Smart Translators, S.L.)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Norwegian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inntektsskatt der den gjennomsnittlige skatten vokser med inntekt, dvs. at marginal inntektsskatt er høyere enn gjennomsnittlige inntektsskatt. regjeringen.no - by Bjørnar Magnussen
- Example sentence(s)
- Siden renteutgiftene er negative og skjevt fordelt vil det å trekke de fra i inntekt virke negativt på ulikheten, på samme måte som en progressiv skatt. - SSB by Bjørnar Magnussen
- Progressiv skatt er særskatt på effektivitet. Det er å gå baklengs inn i kunnskapsfremtiden og forsikre seg at Norge sakker akterut. - Hans Henrik Ramm, NHH by Bjørnar Magnussen
- Ein progressiv skatt på arbeidsinntekt, tk < tp , legg ein ekstra skatt på lønsavkastinga av utdanning, og reduserer den marginale avkastinga av utdanning. - Radikalt økonominettverk by Bjørnar Magnussen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Danish, German, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |