GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Hebrew
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- יחס המודד את היחס בין מחיר השוק השוטף של מניה רגילה (במונה) לעומת הרווח למניה בשנה האחרונה (במכנה), המאפשר השוואה של המחירים היחסיים של מניות - P/E ratio. מילון איתאב - by Jonathan Golan
- Example sentence(s)
- כרגע החברה נסחרת במכפיל הון של 0.45 והתמחור שלנו משקף מכפיל הון של 0.59 ומכפיל רווח שלילי של (6.7-) עקב צפי שגם בשנת 2009 החברה תרשום הפסד תפעולי ונקי (בשל ירידה בהכנסת והפחתות בגין הרכישה). - themarker by Jonathan Golan
-
מה ניתן ללמוד מצבר ההזמנות של חברת מיטרוניקס, על מה מעיד מכפיל רווח של 8 לחברות הכלולות במדד ת"א־25, ועד כמה משמעותי ההון החוזר השלילי של דלק נדל"ן? - Calcalist by Jonathan Golan
- Related KudoZ question
Compare [close] - German
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Zahl die aussagt, wie oft der Jahresgewinn je Aktie im Kurs dieser Aktie enthalten ist - laut Dietl/Lorenz Own research - by waterloo
- Example sentence(s)
- Eines der beliebtesten Kennzahlen der fundamentalen Aktienanalyse ist das Kurs Gewinn Verhältnis (KGV). Sobald das KGV einer Aktie angegeben ist, wissen Sie automatisch auch eines: Dass das Unternehmen dieser Aktie auch schon Gewinne erwirtschaftet, denn andernfalls könnte man das Kurs Gewinn Verhältnis gar nicht berechnen. - www.aktien-verstehe-de. by waterloo
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Il rapporto prezzo/utili (in inglese Price-Earnings (PE) Ratio, P = price = prezzo; E = earnings = utili), è il rapporto fra il prezzo corrente di un'azione al momento del calcolo dell'indicatore, scelto di solito nel listino della borsa nazionale coi maggiori volumi scambiati (per l'Italia si considera Milano), e l'utile atteso per ogni azione, che è pari all'ultimo dividendo distribuito dalla società (nell'anno corrente o in anni precedenti) diviso il numero di azioni circolanti in quel periodo. wikipedia - by Ketty Federico
- Example sentence(s)
- Il PE esprime anche il tempo necessario perché gli utili ripaghino il prezzo dell'azione; dopo tale periodo anche una vendita al di sotto del prezzo inziale (ad esempio se il titolo è in forte calo) è conveniente poiché già dagli utili l'azionista ha realizzato il suo profitto. Se PE è 15, servono 15 anni di utili perché la società ripaghi il prezzo versato con gli utili, nell'ipotesi che vi sia sempre un utile all'anno (società non in perdita); se l'utile è in crescita (es. se vi sono dividendi straordinari), 15 anni è il tempo massimo di ripagamento. - wikipedia by Ketty Federico
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Japanese, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |