GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home Compare [close] - Hungarian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Közvetett adó, amelyet nyersanyagok és energiahordozók kitermelése után (mennyiség vagy százalékos arány szerint, esetleg megadott képlet alapján) kell megfizetni.
Own research - by Eva Blanar
- Example sentence(s)
- Az exportvámmal és a kitermelési adóval az állam keményen megsarcolja az olajtársaságokat. - MTA Világgazdasági Kutató Intézet by Eva Blanar
- Az orosz parlament alsóháza, az állami duma illetékes albizottsága jóváhagyta azt a törvénymódosítást, amely megengedi, hogy új olajmezőket feltárók 2009-től hosszabb időre mentesülhessenek a kitermelési adó alól.
- Világgazdaság by Eva Blanar
- A bányatörvény értelmében az úgynevezett kitermelési adó korábban a kiadott licenc két százalékát tette ki, 2003 óta egységesen két euró köbméterenként. - Háromszék (romániai napilap) by Eva Blanar
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- податок на видобування (видобуток) корисних копалин
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Це прямий податок, що стягується з надрокористувачів. Own research - by Lilia_vertaler
- Example sentence(s)
- З метою забезпечення однозначності порядку обчислення податкових зобов'язань зі збору у випадку видобування у тому числі й супутніх корисних копалин у додатку 1 до Інструкції - Geonews by Lilia_vertaler
- Зокрема, мова йде про заміну податку на видобуток корисних копалин (НДПІ) новим податком на додатковий прибуток - indanews by Lilia_vertaler
- В ідеалі, розрахунок у цій схемі такий: розвідані поклади передаються у комерційну експлуатацію, і потім держбюджет (тобто громадяни) отримує дохід від продажу права на видобуток (ліцензії), а також податків на видобуток корисних копалин. - Українська правда by Lilia_vertaler
- Related KudoZ question
Compare [close] - Hindi
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- निष्कर्षण कर या उच्छेदन कर किसी राज्य द्वारा तेल, कोयला, या गैस जैसे उन प्राकृतिक संसाधनों के निष्कर्षण पर लगाया जाता है जिनका उपयोग अन्य राज्यों में किया जाएगा।
निष्कर्षण कर किसी परियोजना की आर्थिक स्थिति को गंभीर रूप से प्रभावित कर सकते हैं।
विच्छेदन कर भूमि, पेड़ों से प्राप्त लकड़ी, और टिंबर आदि पर लगाया जाता है।
Since I could not find any example Hindi sentences on the internet, I have given my own sentences based on the Hindi terms for severance tax given in the Comprehensive Glossary of Technical Terms (Humanities & Social Sciences) published by the Govt. of India. Own research - by C.M. Rawal
- Example sentence(s)
- खनिज, ऊर्जा, और वानिकी उत्पादों पर लगाए जानेवाले उच्छेदन कर।
(Severance taxes on the extraction of mineral, energy, and forestry products.) - wikipedia by C.M. Rawal
- निष्कर्षण कर किसी परियोजना के आर्थिक पहलू को गंभीर रूप से प्रभावित कर सकते हैं।
(Severance taxes can also seriously affect the economics of a project)
- google by C.M. Rawal
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuế tài nguyên là loại thuế đánh vào việc khai thác tài nguyên thiên nhiên từ đất hay nước trong lãnh thổ của một quốc gia.
Ví dụ:
- Các quốc gia thường ưa thích các loại thuế tài nguyên hơn so với các nguồn thu nhập thay thế khác do gánh nặng thuế tài nguyên thường được chuyển giao ra ngoài lãnh thổ quốc gia. Ví dụ, một nước có thể 'xuất khẩu' được gánh nặng thuế tài nguyên, , nếu như nó sử dụng một sản lượng dầu tương đối nhỏ được bơm từ một nước nhiều dầu đượcai, hoặc nếu các công ty nước ngoài nắm giữ việc khai thác dầu. Trường đại học Utah.
- Thuế tài nguyên có thể tạo ta nguồn thu nhập thêm cho chính quyền địa phương để phát triển kinh tế tài chính, nhưng việc đánh thuế này cũng có thể làm giảm việc làm trong ngành than. ScientificCommons.
- Tất nhiên việc thay đổi thuế tài nguyên không thể tiến hành riêng rẽ. Nó nên được tiến hành đồng thời với các bộ phận khác của hệ thống thuế, như là thuế xuất khẩu và thuế nội địa.
Own research - by Gecko1203
- Example sentence(s)
- Căn cứ tính thuế tài nguyên là sản lượng khai thác, giá tính thuế trên một đơn vị sản phẩm và thuế suất tính trên giá trị tài nguyên khai thác.
- UBND Đồng Nai by Gecko1203
- Thuế tài nguyên là loại thuế thu vào các hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
- Cục thuế TP HCM by Gecko1203
- Related KudoZ question
Compare [close] - Norwegian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- For eksempel er retten til å fiske er forbeholdt et fåtall fiskere med lukrative kvoter. De utnytter med andre ord en ressurs som tilhører fellesskapet. Fordi det er store fortjenestemuligheter på ressursen, er oppfatningen at det må betales noe ekstra tilbake til samfunnet, en såkalt ressursskatt. Det gjøres både i olje- og vannkraftsektoren. DN - by Bjørnar Magnussen
- Example sentence(s)
- Videre har Sp sørget for at det ikke blir innført en ekstra skatt på fiskerinæringen i form av ressursskatt på fisk.
- Senterpartiet by Bjørnar Magnussen
- Miljørelaterte skatter deles inn i fire hovedgrupper: Energi-, transport-, forurensnings- og ressursskatter. - SSB by Bjørnar Magnussen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Italian, Japanese, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |