Mar 2, 2010 16:54
14 yrs ago
English term

hedge fund

GBK English to Vietnamese Bus/Financial Finance (general)
Definition from Forbes Financial Glossary:
A fund that may employ a variety of techniques to enhance returns, such as both buying and shorting stocks based on a valuation model.
Example sentences:
Hedge funds look for investments that will provide returns from declining markets as well as rising ones, and they often bundle their investments in complex combinations of positions to provide high returns. (BBC Home)
Funds of hedge funds and hedge funds may invest in highly illiquid securities that may be difficult to value. Moreover, many hedge funds give themselves significant discretion in valuing securities. (US Securities and Exchange Comission)
Like mutual funds and other securities market participants, hedge funds are subject to prohibitions against fraud, and their managers have the same fiduciary duties as other investment advisers. (Investment Company Institute)
Change log

Mar 2, 2010 15:09: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"

Mar 2, 2010 16:54: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"

Mar 5, 2010 17:59: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"

May 1, 2010 17:54:

Oct 3, 2014 12:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"

Discussion

Ha Thu Ha Oct 2, 2012:
Quỹ dự phòng
waltquang May 1, 2010:
Hi everybody!

Proposed translations

13 hrs

Qũy đầu tư phòng hộ giá

Definition from saga:
Tại châu Âu, các quỹ đầu tư phòng hộ giá được quảng cáo rộng rãi trên truyền hình. Ở Mỹ, mặc dù việc quảng cáo các quỹ này bị cấm nhưng chúng vẫn được quảng bá bằng cách truyền khẩu hoặc tại các buổi hội thảo do các nhà môi giới chứng khoán hoặc các ngân hàng tư nhân tổ chức.
Example sentences:
Tóm lại dù quả "bong bóng" quỹ đầu tư phòng hộ giá có nổ hay không thì có một điều chắc chắn rằng các quỹ đầu tư trong tương lai sẽ hoạt động ngày một sôi động hơn. (web)
Something went wrong...
16 days

quỹ đầu cơ

Definition from own experience or research:
Là một công ty đầu tư dành cho một số lượng nhỏ các nhà đầu tư lớn (thường yêu cầu số vốn đầu tư tối thiểu là 1.000.000 đô la Mỹ). Quỹ dầu cơ thường sử dụng các chiến thuật đầu tư mạo hiểm (mà các quỹ tương hỗ không được thực hiện) ví dụ như bán khống và sử dụng tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao.
Example sentences:
Liệu các quỹ đầu cơ nước ngoài đã vào Việt Nam và tạo nên cơn sốt trên thị trường chứng khoán? (VnEconomy.vn)
Các quỹ đầu cơ (hedge funds) trên toàn thế giới đang trải qua một giai đoạn khó khăn chưa từng có (thitruongchungkhoan.com)
Something went wrong...
+1
1674 days

quỹ phòng vệ (rủi ro)

Một số trường hợp dịch alf quỹ đầu cơ, nhưng "quỹ phòng vệ rủi ro" mới là chính xác và đầy đủ.
Definition from Term definition :
Trên thị trường tài chính quốc tế, quỹ phòng vệ (Hedge Fund – HF ) là một dạng quỹ đầu tư thay thế với thanh khoản linh hoạt, cho phép nhà đầu tư (NĐT) tận dụng tối ưu cơ hội ở những thời điểm thị trường bán tháo tài sản. Tại VN, sau một giai đoạn dài chứng khoán và các kênh đầu tư truyền thống gặp khó khăn, thì HF đang được kỳ vọng sẽ mở ra cơ hội vốn mới.<br />(<b><a href="http://dddn.com.vn/tai-chinh-ngan-hang/von-moi-tu-hedge-funds-20110707022736999.htm)" rel="nofollow noopener" target="_blank">http://dddn.com.vn/tai-chinh-ngan-hang/von-moi-tu-hedge-fund...</a></b><br /><br />----<br />Đối với KPMG, việc thay đổi đến từ sự kiên trì, để rẽ sang con đường đã được chuẩn bị nhiều năm. Từ một công ty tư vấn và kiểm toán, KPMG đang nỗ lực vươn mình sang hình thức kinh doanh của quỹ đầu tư phòng vệ (Hedge Fund).
Example sentences:
Giá trị tài sản các quỹ hedge fund (quỹ phòng vệ rủi ro) trên toàn cầu đã giảm thêm 100 tỉ đô la Mỹ trong tháng 10 do nhà đầu tư đẩy mạnh rút vốn, theo tổ chức cung cấp số liệu Eurekahedge Pte (Singapore). Chỉ số hedge fund Eurekahedge, theo dõi hoạt động của hơn 2.000 quỹ hedge fund tham gia đầu tư trên toàn cầu, cho thấy giá trị các quỹ giảm trung bình 3,3% trong tháng 10, mức giảm mạnh nhất kể từ thời đại suy thoái năm 1930. Tính từ đầu năm đến nay, chỉ số các quỹ hedge fund toàn cầu đã giảm 11%. (Analysis)
Nhiều hedge fund (quỹ đầu cơ, quỹ phòng vệ rủi ro) đang quay trở lại châu Á với nhiều toan tính biến nơi đây thành trung tâm mới của các hoạt động đầu cơ. Mỗi khi nhắc đến các hedge fund, người ta thường nghĩ đến chuyện làm giàu nhờ sự lên xuống bất thường của thị trường. (Business)
Peer comment(s):

agree Hoa Nguyen
1 hr
Something went wrong...
1759 days

Dự phòng rủi ro

Definition from THÔNG TƯ 15/2010/TT-NHNN
Dự phòng rủi ro: là khoản tiền được trích lập để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra trong hoạt động tín dụng của Quỹ.
Example sentences:
Dự phòng rủi ro là khoản tiền được trích lập để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra do khách hàng của tổ chức tài chính quy mô nhỏ không thực hiện nghĩa vụ theo cam kết vay. (THÔNG TƯ SỐ 15/2010/TT-NHNN)
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search