GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Bulgarian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- съотношение цена - печалба
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Съотношението цена/печалба представлява съотношението между текущата цена на дадена акция и нетната печалба на акция (нетната печалба на компанията разделена на броя акции в обращение). Само по себе си съотношението цена/печалба на акция не предоставя съществена информация. Обикновено се сравняват съотношенията цена/печалба на компании в един и същ сектор, или P/E на дадена компания спрямо общото P/E за пазара. Полезно е и сравнението на текущото съотношение цена/печалба на компанията с неговите исторически стойности. Речник на Expert.bg - by Daniela Koleva
- Example sentence(s)
- Основният капитал на дружеството е 503 хил. лв., а, разпределена на броя на акциите, печалбата възлиза на 5.61 лв. на акция. Това прави настоящо съотношение цена/печалба в размер на 6.1. - Оргахим by Daniela Koleva
- След като почти всички публични дружества публикуваха отчетите си за миналата година, изчисления на база обновените данни в раздел "Компании" в Investor.bg показаха, че средноаритметичното им неконсолидирано съотношение цена/печалба на акция (P/E) възлиза на 55, а неконсолидираното съотношение цена/счетоводна стойност на акция (P/B) е 0,87. - Investor.bg by Daniela Koleva
- Related KudoZ question
Compare [close] - Dutch
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- De koers/winst verhouding wordt berekend door de huidige koers van het aandeel te delen door de winst per aandeel. wikipedia - by Gerda Rijsselaere (X)
- Example sentence(s)
- Sinds 2004 gaat de koerswinstverhouding ieder jaar gestaag omlaag. Bedroeg deze ratio in 2004 nog 17,19, momenteel bedraagt deze 12,96. Deze waardering is gefundeerd op de stijgende winst per aandeel. - analist.be by Gerda Rijsselaere (X)
- De koerswinstverhouding voor de BEL20 piekte immers begin 1999 op 25 en is daarna afgebrokkeld tot een dieptepunt van 9 in maart 2003. Momenteel is de koerswinstverhouding voor de BEL20 al gedaald tot 11, komende van een hoogtepunt eerder dit jaar van 14,5. - KBC by Gerda Rijsselaere (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] - Romanian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Indicator care ofera investitorilor o idee cu privire la cat de mult platesc pentru capacitatea de a genera profit a unei companii. Own research - by Renata Ana Ursu
- Example sentence(s)
- In ciuda evolutiei extrem de bune pe piata de retail bancar, Banca Transilvania are destul de putine sanse sa obtina un ritm de crestere a cotei de piata dar si a profitului care sa justifice raportul Pret/Castig extrem de ridicat. - Google by Renata Ana Ursu
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Catalan, Chinese, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |