GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - French
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Quotient obtenu en divisant le cours d'une action par le bénéfice par action; quotient obtenu en divisant la capitalisation boursière (le nombre d'actions émises par la société multiplié par leur cours) par le bénéfice net comptable de la société.
N.B : Je n'ai pas pu insérer la barre entre cours et bénéfice Own research - by Cyprien DJOCGOUE NJIETCHEU
- Example sentence(s)
- Le ratio le plus populaire est le ratio cours/bénéfice. Ce ratio permet d'évaluer le niveau de valorisation d'une action en indiquant le multiple du bénéfice auquel se vend une action. Le ratio cours/bénéfices est important, car une entreprise est évaluée d'abord par sa capacité à réaliser des profits. Une façon simple d'évaluer si le ratio cours/bénéfices est élevé ou pas, n'est pas d'utiliser la norme historique de 40 ans de 14 fois, car nous vivons une période de faible taux d'inflation, de faible taux d'intérêt et les économies occidentales connaissent un taux de productivité plus élevé que la moyenne des 40 dernières années. - Orientation Finance.com by Cyprien DJOCGOUE NJIETCHEU
- Related KudoZ question
Compare [close] - Macedonian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Коефициентот цена/добивка (P/E) претставува однос помеѓу пазарната вредност на акцијата и добивката од таа акција. www.broker.com.mk - by Marina Marinova
- Example sentence(s)
- Тој е заинтересиран за компании со ниски општи трошоци, висок потенцијал за раст, цврст удел на пазарот и низок коефициент цена-добивка. - www.kapital.com.mk by Marina Marinova
- Овој показател ни покажува колку се спремни инвеститорите да платат за секое ниво на добивката. На пример коефициент Цена/Добивка од 20, ни покажува дека инвеститорите се спремни да платат 20 денари за еден денар добивка. - www.broker.com.mk by Marina Marinova
- Постојат неколку начини за проценка дали акциите се преценети, вклучувајќи го коефициентот цена-добивка, како и Тобиновиот Q (однос помеѓу пазарната вредност на фирмата и трошоците за замена на капиталот). - www.kapital.com.mk by Marina Marinova
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Catalan
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Ràtio borsària que es calcula dividint la cotització d'una acció pel benefici per acció. Termcatalà - by Maria Markgraf
- Example sentence(s)
- "Les borses mundials han caigut majoritàriament entre un 4% i un 5% des del 26 de febrer passat. Pensem, però, que amb unes valoracions raonables (la ràtio preu-benefici se situa en el 14.7%), la correcció hauria de ser passatgera." - Diari Avui by Maria Markgraf
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Bulgarian, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Latvian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |