GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - French
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Quotient obtenu en divisant le cours d'une action par le bénéfice par action; quotient obtenu en divisant la capitalisation boursière (le nombre d'actions émises par la société multiplié par leur cours) par le bénéfice net comptable de la société.
N.B : Je n'ai pas pu insérer la barre entre cours et bénéfice Own research - by Cyprien DJOCGOUE NJIETCHEU
- Example sentence(s)
- Le ratio le plus populaire est le ratio cours/bénéfice. Ce ratio permet d'évaluer le niveau de valorisation d'une action en indiquant le multiple du bénéfice auquel se vend une action. Le ratio cours/bénéfices est important, car une entreprise est évaluée d'abord par sa capacité à réaliser des profits. Une façon simple d'évaluer si le ratio cours/bénéfices est élevé ou pas, n'est pas d'utiliser la norme historique de 40 ans de 14 fois, car nous vivons une période de faible taux d'inflation, de faible taux d'intérêt et les économies occidentales connaissent un taux de productivité plus élevé que la moyenne des 40 dernières années. - Orientation Finance.com by Cyprien DJOCGOUE NJIETCHEU
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Latvian
- Investment / Securities
- Search
- Term
- cenas un peļņas attiecība
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Cenas un peļņas attiecība ir vērtējuma koeficients, kas tiek iegūts, dalot akcijas pašreizējo tirgus vērtību ar peļņu no vienas akcijas noteiktā periodā (parasti — pēdējos četros ceturkšņos). Investopedia - by Kristaps Otrups
- Example sentence(s)
- Čehijas iestādes norāda, ka tirgus ekonomikas ieguldītājs uzskatīs, ka cena CZK 550 ir novērtēta par zemu, ņemot vērā to, ka tā atbilst pārspīlēti zemai cenas un peļņas attiecībai. Šo attiecību iegūst, akcijas cenu dalot ar tīro peļņu no vienas akcijas. - EUR-Lex (Commission Decision) by Kristaps Otrups
- Pēc spēcīgā pieauguma saistībā ar cerībām par ekonomikas atveseļošanos akciju vērtējumi pēc cenas – peļņas attiecības ir pieauguši. - Swedbank: Tirgus pārskats by Kristaps Otrups
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là P/E (viết tắt của cụm từ Price to Earning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thị giá hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở chợ chứng khoán) và EPS hiện tại, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Wikipedia - by VIET NGUYEN
- Example sentence(s)
- Hệ số giá trên thu nhập (P/E) là một trong những chỉ số phân tích quan trọng trong quyết định đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư. Thu nhập từ cổ phiếu sẽ có ảnh hưởng quyết định đến giá thị trường của cổ phiếu đó. Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P) và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và được tính như sau: P/E = P/EPS - VnExpress by VIET NGUYEN
- Related KudoZ question
Compare [close] - Japanese
- Investment / Securities
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 株価と企業の収益力を比較することによって株式の投資価値を判断する際に利用される尺度である。株価が500円で、一株当たり利益が50円ならば、株価収益率は10倍である。
一般的には、市場平均との比較や、その会社の過去のレンジとの比較で割高・割安を判断する場合が多い。どのくらいの株価収益率が適当かについての基準はなく、国際比較をする場合には、マクロ的な金利水準は基より、各国の税制、企業会計の慣行などを考慮する必要がある。
Nomura Securities - by william taylor
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Korean, Macedonian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |