To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Albanian
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • gjoba për shlyerjen (ose tërheqejen) e parakohshme
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Gjoba për shlyerjen e parakohshme të një huaje (ose tërheqjen e parakohshme të fondeve të investuara) është një shumë parash të cilën detyrohet të paguajë huamarrësi (ose investitori) në rast se shlyen huanë (tërheq fondet e investuara) përpara periudhës së maturimit. Për shkak të shlyrjes së parakohshme të huasë (ose tërheqjes së parakohshme të fondeve të investuara) banka do të humbasë interesin (e llogaritur nga momenti i hyrjes në fuqi të huasë/investimit e deri në momentin e maturimit). Për të kompensuar këto humbje si dhe për të nxitur huamarrësit/investitorët të mos kryejnë shlyrje/tërheqje të parakohshme të paparashikuar (pra, përveç rasteve kur diçka e tillë është parashikuar në kushtet e huamarrjes/investimit), bankat kanë vendosur si "ndëshkim" këtë gjobë. Own research - by Albana Dhimitri
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Chinese
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • 贖回費用
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 1. 賣出共同基金受益憑證時必須支付的費用。 資料來源:《電子新潛力股:高科技的新金融商機》 2. 有時稱為退出費(exit fee)或後收費用(back-end loads)。投資人將基金持份賣回給基金,收取後收費用的基金會從投資人的得款中扣取這項費用。基金收取贖回費用的方式很多,有的在一定期間內收取,像投資一年內贖回收1%,超過一年就不收;有的採取遞減式,像投資第一年贖回收6%,第二年5%,至第六年以後才免收。 《電子新潛力股:高科技的新� - by Fiona Yeung
          • Example sentence(s)
            • 為抑制短線炒作風潮、鼓勵長期投資,大陸證監會近日發布基金銷售的徵求意見稿,內文指出,以後申購基金不滿一周、一個月就要贖回的投資人,必須繳交更多的贖回費用。 - 聯合新聞網 by Fiona Yeung
            • 贖回費用=贖回份額×T日基金單位凈值×贖回費率。如投資者贖回8,000份基金單位,假設當日的基金單位資產凈值為1.1688元,其得到的贖回金額為:贖回費 用=1.1688×8,000×0.5%=46.75元。 - 東方網>> 財經頻道>>來源:證券� by Fiona Yeung
            • 意見稿指出,基金管理人可對持有基金不滿一周、一個月即贖回的投資人,分別加收1.5%和0.75%的贖回費,並將此類贖回費用全額計入基金財產。 - 經濟日報 by Fiona Yeung
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hindi
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • मोचन शुल्क
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • यह एक प्रकार का विक्रय शुल्क है, जो किसी निवेश जैसे म्युचुअल फंड आदि को बेचते समय दिया जाता है। Own research - by Amar Nath
          • Example sentence(s)
            • 5. मोचन शुल्क: एक पुराने ऋण के लिए, आप इसे पूर्व भुगतान दंड के प्रश्न में एजेंसी को देने हैं. वे आम तौर पर 6 महीने के ब्याज, से अधिक बकाया पूंजी की 3% नहीं हैं. आप इन दंड देना अनिवार्य, भले ही वे हामीदारी क्रेडिट बातचीत के जरिए किया गया है. वास्तव में, अनुबंध अब भी ऋण की मुक्ति के मामले बाहर. - Abomag by Amar Nath
            • म्युचुअल फंड के साथ संबद्ध लागत पर नहीं संचालन व्यय में शामिल लोड और मोचन शुल्क, जो कि, यदि वे लागू होते हैं, सीधे कोष निवेशक द्वारा भुगतान किया जाता है. - student of markets by Amar Nath
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Japanese
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • 償還手数料
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 償還手数料とは、ミューチュアル・ファンドにおいて、投資家がファンドの株式を購入した後、特定の期間に売却する際、発生する手数料のこと。 この手数料は通常、売却する株式の価格に対する一定の割合で課されるが、均一料金すなわち固定額の場合もある。 償還手数料の目的は、金融市場の動向を反映する、ファンドの大口解約を防ぐことにある。大日の解約が起こると、ファンド・マネージャーは、解約者の持ち分を買い戻す義務を果たすために、保有資産を原価以下で売らなければならない可能性がある。 証券用語辞典 - by Yasutomo Kanazawa
          • Example sentence(s)
            • 今回、お客様がご利用される資金は、繰上償還手数料制度及び金利見直し制度の対象となっていますので、貸付契約にあたっては、下記の事項についてご注意いただき、借用証書一般特約条項及び資金別特約条項の内容と併せて十分ご理解いただいたうえで、ご契約されるようお願いいたします。 - undefined by Yasutomo Kanazawa
            • 今日、保証会社より返還のお知らせが届きました。 それを見ると、行員が言っていたとおり償還手数料は10,500円でした。 こちらで推理した計算とは違ってました^^; 謎は残りますが、まあまあ戻ってきたので良しとしますかね。  PS.計算方法がお分かりの方がおりましたらカキコお願い致します<(_ _)> 戻しの保証料 54,544 償還手数料 ▲10,500 振込手数料  ▲ 210 - 住宅ローン繰上げ返済時の保? by Yasutomo Kanazawa
            • 売却時にかかるもの Redemption Fee 償還手数料 ファンドを売却する(償還する)ときに発生する。 通常0% - 4% - ファンド 手数料とリスク ? by Yasutomo Kanazawa
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Serbian
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • Naknada za otkup
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Naknada za otkup investicionih jedinica jeste provizija koja se plaća prilikom prodaje dela ili celog uloga iz fonda. Član fonda može delimično/potpuno da povuče svoj udeo iz fonda ispunjavanjem istupnice. Iznos naknade koje Društvo naplaćuje za otkup investicionih jedinica, odnosno izlazak iz fonda iznosi 1% od ukupne vrednosti isplaćenih investicionih jedinica iz investicionog fonda u datom trenutku. Deltainvestment - by Skobra
          • Example sentence(s)
            • Naknada za otkup investicionih jedinica jeste provizija koja se plaća prilikom prodaje dela ili celog uloga iz fonda. Član fonda može delimično/potpuno da povuče svoj udeo iz fonda ispunjavanjem istupnice. Iznos naknade koje Društvo naplaćuje za otkup investicionih jedinica, odnosno izlazak iz fonda iznosi 1% od ukupne vrednosti isplaćenih investicionih jedinica iz investicionog fonda u datom trenutku. - Deltainvestment by Skobra
            • Pre podnošenja naloga za isplatu, potrebno je identifikovati klijenta, u skladu sa pravilima identifikacije. Nalog se ne može podneti bez adekvatne dokumentacije. Za isplatu sredstava do 3 godine od dana izvršenja uplate, naplaćuje se naknada za otkup u visini od 1%. Ukoliko je pojedinačna investicija u Fondu duže od 3 godine, povlačenje tih sredstava je osloboñeno naknade za otkup, u skladu sa Tarifnikom Društva. - Napomene uz finansijske izvestaje by Skobra
            • Nakanda za otkup se naplaćuje ukoliko želite da izađete iz fonda tj. da prodate vaše investicione jedinice. - Teorija investiranj, prof. dr. Slovic by Skobra
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Investment / Securities
        • Search
          • Term
            • phí mua lại
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Quy định cụ thể tại thông tư 183 về Quỹ mở.(Term used in Circular 183/2011 guiding the open-ended fund) Điều 14. Giá phát hành lần đầu, giá bán, giá mua lại đơn vị quỹ mở 3. Giá mua lại một đơn vị quỹ, tức là mức giá mà công ty quản lý quỹ phải thanh toán cho nhà đầu tư, được xác định bằng giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ tính tại ngày giao dịch chứng chỉ quỹ, trừ đi phí mua lại (nếu có). 4. Phí mua lại, phí phát hành, phí chuyển đổi có thể được quy định với các mức khác nhau, căn cứ vào thời hạn nắm giữ chứng chỉ quỹ, mục tiêu đầu tư, hoặc giá trị khoản đầu tư. Các mức phí này phải được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch. Phí phát hành không được vượt quá năm phần trăm (5%) giá trị giao dịch. Phí mua lại, phí chuyển đổi không vượt quá ba phần trăm (3%) giá trị giao dịch. 5. Ngoại trừ các khoản phí do quỹ phải trả theo quy định tại điều lệ quỹ, phí phát hành, phí mua lại (nếu có), phí chuyển đổi (nếu có) đã được quy định tại điều lệ quỹ và công bố tại bản cáo bạch, nhà đầu tư không phải trả bất kỳ các khoản phí nào khác cho quỹ, công ty quản lý quỹ, tổ chức được ủy quyền, đại lý phân phối khi giao dịch chứng chỉ quỹ. - ENG: Article 14. Initial issuance price, selling price and redemption price of open-ended fund units 3. The repurchasing price of a fund unit, means a price that fund management company must pay investors, is determined by the net asset value per a fund unit as of the fund certificate trading day minus redemption fee (if any). 4. Redemption fees, fees for issuance, switching fees can be defined with different levels, based on fund certificate holding periods, investment objectives, or investment values. These fees shall be clearly provided in the fund's charter and declared in the prospectus. The maximum issuance fee shall not exceed five percent (5%) of the transaction value. The redemption and switching fees shall not exceed three percent (3%) of the transaction value. 5. Except for the fees payable by the fund as specified in the fund's charter, issuance fee, redemption fee (if any) and switching fee (if any) as set out in the fund's charter and announced in the prospectus, investors shall not have to pay any fees to the fund, the fund management company, the entrusted organization and distribution agents when trading in fund certificates. ---------------- Law database (MOJ) - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Quỹ mở cho phép nhà đầu tư bán lại chứng chỉ quỹ cho Quỹ với giá mua lại bằng với NAV của một chứng chỉ quỹ (chưa tính phí mua lại). Trong khi đó, đối với quỹ đóng đại chúng, nhà đầu tư chỉ có thể mua bán thứ cấp chứng chỉ quỹ trên sàn giao dịch, và giá trên sàn thường có mức độ chiết khấu cao so với NAV/chứng chỉ quỹ. - vneconomy by Chien Nguyen
            • Phí phạt khi chấm dứt chương trình trước 1 năm, nhà đầu tư khi bán CCQ sẽ chịu thêm 0,2% giá trị chứng chỉ quỹ bán/chuyển đổi ngoài các mức phí mua lại và chuyển đổi thông thường. - SSI Fund management Co by Chien Nguyen
            • Tùy chiến lược của các Quỹ mở khác nhau, NĐT phải trả phí lúc mua hay trả lúc bán Chứng chỉ quỹ. Nếu NĐT phải trả phí khi mua CCQ thì gọi là Phí trả trước và ngược lại khi NĐT trả phí khi bán CCQ thì gọi là Phí trả sau. Ngoài ra, có một số quỹ mở không thu Phí trả trước hay sau đối với việc giao dịch mua hay bán CCQ. - VietFund by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Croatian, Arabic, Bulgarian, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Lithuanian, Macedonian, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License