GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home Compare [close] - Macedonian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Прогресивен данок е тој данок при кој колку поголем доход заработувате, толку поголем процент од тој доход треба да í дадете на државата. Economic Policy Research Institute - by Sonja Kitanovska
- Example sentence(s)
- Во својата економска програма опозиционата СДСМ најавува воведување на прогресивен данок, наспроти сегашниот рамен данок што е политика на владечката ВМРО ДПМНЕ. Според економските експерти секој субјект во државата треба да плаќа данок според остварениот профит. - Радио Слободна Европа by Sonja Kitanovska
- „Сметам дека прогресивниот данок не е правичен и дека е казна за претприемчивите, за иновантните и за оние кои имаат храброст и талент да заработат повеќе пари“, рече Јорданка Ганчева Евробалкан - А1 by Sonja Kitanovska
- Во економскиот дел, единствено што е јасно во програмата е дека ќе ги зголемат даноците со тнр. прогресивен данок. и оданочувањето на добивката. - Министерство за финан by Sonja Kitanovska
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Finnish
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Progressiivinen vero on vero, jossa veroaste nousee tulojen tai muun verotettavan summan kasvaessa. Wikipedia - by Alfa Trans (X)
- Example sentence(s)
- Jos Suomen tulot ovat vähintään 75 % vuoden ansiotuloistasi ja asut Euroopan talousalueen maassa, voit jälkikäteen vaatia progressiivista verotusta 35 %:n lähdeveron sijasta. Vaatimus esitetään vasta työskentelyvuoden päätyttyä lomakkeella VEROH 6148a.
- Vero by Alfa Trans (X)
- Progressiivisen veron suhteellinen osuus kasvaa tulojen kasvaessa - Veronmaksajat by Alfa Trans (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuế lũy tuyến là loại thuế được thu theo tỉ lệ hoặc phần trăm tăng dần tương đương với mức độ gia tăng của thu nhập. Own research - by blueb
- Example sentence(s)
- Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế được tính theo từng bậc thu nhập và thuế suất tương ứng theo biểu luỹ tiến từng phần, trong đó số thuế tính theo từng bậc thu nhập được xác định bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (x) với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.
Ví dụ: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 10 triệu đồng. Ông A phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng ông phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế trên tiền lương; trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế thu nhập cá nhân ông A tạm nộp trong tháng được xác định như sau:
- Ông A được giảm trừ khỏi thu nhập chịu thuế các khoản sau:
+ Cho bản thân là: 4 triệu đồng;
+ Cho 02 người phụ thuộc (2 con) là: 1,6 triệu đồng x 2 = 3,2 triệu đồng;
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là: 10 triệu đồng x 6% = 0,6 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 4 + 3,2 + 0,6 = 7,8 triệu đồng
- Thu nhập tính thuế áp vào biểu thuế luỹ tiến từng phần để tính số thuế phải nộp là: 10 triệu đồng – 7,8 triệu đồng = 2,2 triệu đồng.
- Như vậy sau khi giảm trừ các khoản theo quy định, thu nhập tính thuế của ông A được xác định thuộc bậc 1của biểu lũy tiến từng phần là:
2,2 triệu đồng x 5% = 0,11 triệu đồng
Tổng số thuế phải nộp trong tháng là: 0,11 triệu đồng. - VN-SE by blueb
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- O imposto progressivo é aquele cuja taxa aumenta à medida que aumenta a matéria colectável. João Garcia - by Carla Lopes
- Example sentence(s)
- O conselho regional Valão quis encorajar os proprietários a não deixarem os seus alojamentos ao abandono : desde então instaurou um sistema de imposto progressivo – o montante a pagar aumenta de ano para ano. - Quinta Cidade by Carla Lopes
- O antigo Ministro das Finanças, defendeu que é necessário que Portugal proceda a uma reforma fiscal profunda, à semelhança do que a Suécia fez, e considerou que a criação de um imposto progressivo relacionado com a flexigurança, seria uma medida importante. - Impostos.net by Carla Lopes
- Related KudoZ question
Compare [close] - German
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Die progressive Steuer ist ein Steuertariftyp, bei dem die Steuer proportional zum versteuernden Einkommen ansteigt. Die zu zahlenden Steuern werden als immer höher, sobald das zu versteuernde Einkommen steigt.
onpulson wirtschaftslexikon - by ukaiser (X)
- Example sentence(s)
- Mit einer proportionalen Steuer kann das
gleiche Steueraufkommen bei einem höheren
Nutzenniveau erreicht werden.
Progressive Besteuerung führt damit im
Vergleich zur Proportionalsteuer zu:
• Einer Zusatzlast.
• Einem geringeren Arbeitsangebot.
• Progressive Steuer damit weniger effizient als eine
proportionale. - Uni Magdeburg by ukaiser (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Greek
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Προοδευτικός είναι ο φόρος του οποίου ο φορολογικός συντελεστής αυξάνεται όταν αυξάνεται η φορολογική βάση. Για παράδειγμα, αν για εισόδημα €100 ο φορολογιός συντελεστής είναι 10%, για εισόδημα €200 θα είναι 15%. Own research - by vangelisc (X)
- Example sentence(s)
- Ο προοδευτικός φόρος, µπορεί να επηρεάσει:
κίνητρο για εργασία και αποταµίευση
κίνητρο για επενδύσεις
κίνητρο για επενδύσεις
- users.uom.gr by vangelisc (X)
- Οποιαδήποτε γενική μείωση της φοροδιαφυγής λειτουργεί σαν προοδευτικός φόρος. - kepe by vangelisc (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Bulgarian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Прогресивният данък е данък, нарастващ с нарастване на дохода. Wikipedia - by Petar Tsanev
- Example sentence(s)
- Щом веднъж някой реши да подкрепи прогресивен данък, трябва да се заеме с теоремата за уникалността: коя конкретна система от прогресивни данъчни ставки подкрепя от милиардите данъчни таблици, които могат да бъдат измислени, всяка от които изпълнява ограничението на дефиницията? - Георги Ангелов by Petar Tsanev
- До сега словаците плащаха прогресивен данък върху приходите започващ от 10% до 38%, а фирмите плащаха данък от 25%. - econ.bg деловият портал by Petar Tsanev
- Моята задача е да изследвам причините, които могат да се изтъкнат, за да се предпочете плосък данък пред прогресивен данък. - media times review by Petar Tsanev
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Catalan, Czech, Chinese, Danish, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Norwegian, Polish, Romanian, Russian, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |