GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home Compare [close] - Vietnamese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuế lũy tuyến là loại thuế được thu theo tỉ lệ hoặc phần trăm tăng dần tương đương với mức độ gia tăng của thu nhập. Own research - by blueb
- Example sentence(s)
- Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế được tính theo từng bậc thu nhập và thuế suất tương ứng theo biểu luỹ tiến từng phần, trong đó số thuế tính theo từng bậc thu nhập được xác định bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (x) với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.
Ví dụ: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 10 triệu đồng. Ông A phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng ông phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế trên tiền lương; trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế thu nhập cá nhân ông A tạm nộp trong tháng được xác định như sau:
- Ông A được giảm trừ khỏi thu nhập chịu thuế các khoản sau:
+ Cho bản thân là: 4 triệu đồng;
+ Cho 02 người phụ thuộc (2 con) là: 1,6 triệu đồng x 2 = 3,2 triệu đồng;
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là: 10 triệu đồng x 6% = 0,6 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 4 + 3,2 + 0,6 = 7,8 triệu đồng
- Thu nhập tính thuế áp vào biểu thuế luỹ tiến từng phần để tính số thuế phải nộp là: 10 triệu đồng – 7,8 triệu đồng = 2,2 triệu đồng.
- Như vậy sau khi giảm trừ các khoản theo quy định, thu nhập tính thuế của ông A được xác định thuộc bậc 1của biểu lũy tiến từng phần là:
2,2 triệu đồng x 5% = 0,11 triệu đồng
Tổng số thuế phải nộp trong tháng là: 0,11 triệu đồng. - VN-SE by blueb
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - German
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Die progressive Steuer ist ein Steuertariftyp, bei dem die Steuer proportional zum versteuernden Einkommen ansteigt. Die zu zahlenden Steuern werden als immer höher, sobald das zu versteuernde Einkommen steigt.
onpulson wirtschaftslexikon - by ukaiser (X)
- Example sentence(s)
- Mit einer proportionalen Steuer kann das
gleiche Steueraufkommen bei einem höheren
Nutzenniveau erreicht werden.
Progressive Besteuerung führt damit im
Vergleich zur Proportionalsteuer zu:
• Einer Zusatzlast.
• Einem geringeren Arbeitsangebot.
• Progressive Steuer damit weniger effizient als eine
proportionale. - Uni Magdeburg by ukaiser (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Persian (Farsi)
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- مالیاتی که همزمان با افزایش سطح درآمد با نرخ بالاتر (به طور تصاعدی) افزایش می یابد.م Own research - by Farzad Akmali
- Example sentence(s)
- برنامهی مالی یهود، مالیات تصاعدی، خزانه داری کل و اسناد وام با بهره ، رکورد سرمایه، انتشار اسکناس بر اصل طلا، سطح دستمزدهای کارگری، وامهای دولتی و انتشار اوراق با ربح درصدی (ربا)، سهام های شرکت های صنعتی (بورس.)م
- گردباد by Farzad Akmali
- وي از ديگر مشکلات اجراي اين لايحه را عملي نشدن اخذ ماليات بر مهريه عنوان کرد و گفت: چگونه ممکن است از مهريه ها به صورت تصاعدي ماليات وصول کرد اين موضوع سبب مي شود که مهريه از حالت شفاف و به طرق ديگر اخذ شود که اين موضوع نيز صرف نظر از اين که مهريه عندالمطالبه و عندالاستطاعه است با مشکل اجرايي روبرو است.
- مردم سالاری by Farzad Akmali
- مالیات بر سه نوع است:
1.تصاعدی
2.تنازلی
3.تعادلی - آفتاب by Farzad Akmali
- Related KudoZ question
Compare [close] - Bulgarian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Прогресивният данък е данък, нарастващ с нарастване на дохода. Wikipedia - by Petar Tsanev
- Example sentence(s)
- Щом веднъж някой реши да подкрепи прогресивен данък, трябва да се заеме с теоремата за уникалността: коя конкретна система от прогресивни данъчни ставки подкрепя от милиардите данъчни таблици, които могат да бъдат измислени, всяка от които изпълнява ограничението на дефиницията? - Георги Ангелов by Petar Tsanev
- До сега словаците плащаха прогресивен данък върху приходите започващ от 10% до 38%, а фирмите плащаха данък от 25%. - econ.bg деловият портал by Petar Tsanev
- Моята задача е да изследвам причините, които могат да се изтъкнат, за да се предпочете плосък данък пред прогресивен данък. - media times review by Petar Tsanev
- Related KudoZ question
Compare [close] - Norwegian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inntektsskatt der den gjennomsnittlige skatten vokser med inntekt, dvs. at marginal inntektsskatt er høyere enn gjennomsnittlige inntektsskatt. regjeringen.no - by Bjørnar Magnussen
- Example sentence(s)
- Siden renteutgiftene er negative og skjevt fordelt vil det å trekke de fra i inntekt virke negativt på ulikheten, på samme måte som en progressiv skatt. - SSB by Bjørnar Magnussen
- Progressiv skatt er særskatt på effektivitet. Det er å gå baklengs inn i kunnskapsfremtiden og forsikre seg at Norge sakker akterut. - Hans Henrik Ramm, NHH by Bjørnar Magnussen
- Ein progressiv skatt på arbeidsinntekt, tk < tp , legg ein ekstra skatt på lønsavkastinga av utdanning, og reduserer den marginale avkastinga av utdanning. - Radikalt økonominettverk by Bjørnar Magnussen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Catalan, Czech, Chinese, Danish, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |