GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Finnish
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Progressiivinen vero on vero, jossa veroaste nousee tulojen tai muun verotettavan summan kasvaessa. Wikipedia - by Alfa Trans (X)
- Example sentence(s)
- Jos Suomen tulot ovat vähintään 75 % vuoden ansiotuloistasi ja asut Euroopan talousalueen maassa, voit jälkikäteen vaatia progressiivista verotusta 35 %:n lähdeveron sijasta. Vaatimus esitetään vasta työskentelyvuoden päätyttyä lomakkeella VEROH 6148a.
- Vero by Alfa Trans (X)
- Progressiivisen veron suhteellinen osuus kasvaa tulojen kasvaessa - Veronmaksajat by Alfa Trans (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thuế lũy tuyến là loại thuế được thu theo tỉ lệ hoặc phần trăm tăng dần tương đương với mức độ gia tăng của thu nhập. Own research - by blueb
- Example sentence(s)
- Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế được tính theo từng bậc thu nhập và thuế suất tương ứng theo biểu luỹ tiến từng phần, trong đó số thuế tính theo từng bậc thu nhập được xác định bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (x) với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.
Ví dụ: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 10 triệu đồng. Ông A phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng ông phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế trên tiền lương; trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế thu nhập cá nhân ông A tạm nộp trong tháng được xác định như sau:
- Ông A được giảm trừ khỏi thu nhập chịu thuế các khoản sau:
+ Cho bản thân là: 4 triệu đồng;
+ Cho 02 người phụ thuộc (2 con) là: 1,6 triệu đồng x 2 = 3,2 triệu đồng;
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là: 10 triệu đồng x 6% = 0,6 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 4 + 3,2 + 0,6 = 7,8 triệu đồng
- Thu nhập tính thuế áp vào biểu thuế luỹ tiến từng phần để tính số thuế phải nộp là: 10 triệu đồng – 7,8 triệu đồng = 2,2 triệu đồng.
- Như vậy sau khi giảm trừ các khoản theo quy định, thu nhập tính thuế của ông A được xác định thuộc bậc 1của biểu lũy tiến từng phần là:
2,2 triệu đồng x 5% = 0,11 triệu đồng
Tổng số thuế phải nộp trong tháng là: 0,11 triệu đồng. - VN-SE by blueb
- Related KudoZ question
Compare [close] - English
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Tax collected at increasingly higher rates or percentages as income level increases. ThisNation.com
- Example sentence(s)
- There are many people who support progressive tax, since they feel it is only fair that those who make more should contribute more to the government. - wiseGEEK
- The modern theory of optimal income tax progressivity begins with the utilitarian principle, but views the issue as a trade-off between the social benefits of a more equal distribution of after-tax income and the economic damage imposed by highly progressive taxes. - econlib.org
- The progressive tax system, and the nation's fiscal system more broadly, have historically played an important role in expanding opportunities for all Americans while reducing inequality. - Brookings
Compare [close] - Hungarian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- A progresszív adó az adók olyan fajtája, amelynél az átlagadókulcs (a fizetendő adó és az adóalap hányadosa) nő az adóalap emelkedésével. Vagyis minél magasabb az adóalap, annál nagyobb százalékát kell adó formájában befizetni. A progresszív adó legjellegzetesebb példája a személyi jövedelemadó: a gazdagabbaknak jövedelmük nagyobb százalékát kell leróniuk szja formájában. Wikipedia - by Lingua.Franca
- Example sentence(s)
- A progresszív adó az adók olyan fajtája, amelynél az átlagadókulcs (a fizetendő adó és az adóalap hányadosa) nő az adóalap emelkedésével. Vagyis minél magasabb az adóalap, annál nagyobb százalékát kell adó formájában befizetni.
- Mimi.hu by Lingua.Franca
- Related KudoZ question
Compare [close] - Portuguese
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- O imposto progressivo é aquele cuja taxa aumenta à medida que aumenta a matéria colectável. João Garcia - by Carla Lopes
- Example sentence(s)
- O conselho regional Valão quis encorajar os proprietários a não deixarem os seus alojamentos ao abandono : desde então instaurou um sistema de imposto progressivo – o montante a pagar aumenta de ano para ano. - Quinta Cidade by Carla Lopes
- O antigo Ministro das Finanças, defendeu que é necessário que Portugal proceda a uma reforma fiscal profunda, à semelhança do que a Suécia fez, e considerou que a criação de um imposto progressivo relacionado com a flexigurança, seria uma medida importante. - Impostos.net by Carla Lopes
- Related KudoZ question
Compare [close] - Italian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- La progressività è la caratteristica di un'imposta la cui aliquota aumenta all'aumentare dell'imponibile. L'imposta da pagare aumenta quindi più che proporzionalmente rispetto all'aumento dell'imponibile.
Il reddito imponibile è dato dal reddito complessivo (redditi da pensione, lavoro dipendente e assimilati, redditi di terreni, fabbricati e altri redditi) al netto degli oneri deducibili e della deduzione per abitazione principale e relative pertinenze. Wikipedia - by Barbara Salardi
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Bulgarian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Прогресивният данък е данък, нарастващ с нарастване на дохода. Wikipedia - by Petar Tsanev
- Example sentence(s)
- Щом веднъж някой реши да подкрепи прогресивен данък, трябва да се заеме с теоремата за уникалността: коя конкретна система от прогресивни данъчни ставки подкрепя от милиардите данъчни таблици, които могат да бъдат измислени, всяка от които изпълнява ограничението на дефиницията? - Георги Ангелов by Petar Tsanev
- До сега словаците плащаха прогресивен данък върху приходите започващ от 10% до 38%, а фирмите плащаха данък от 25%. - econ.bg деловият портал by Petar Tsanev
- Моята задача е да изследвам причините, които могат да се изтъкнат, за да се предпочете плосък данък пред прогресивен данък. - media times review by Petar Tsanev
- Related KudoZ question
Compare [close] - Norwegian
- Law: Taxation & Customs
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inntektsskatt der den gjennomsnittlige skatten vokser med inntekt, dvs. at marginal inntektsskatt er høyere enn gjennomsnittlige inntektsskatt. regjeringen.no - by Bjørnar Magnussen
- Example sentence(s)
- Siden renteutgiftene er negative og skjevt fordelt vil det å trekke de fra i inntekt virke negativt på ulikheten, på samme måte som en progressiv skatt. - SSB by Bjørnar Magnussen
- Progressiv skatt er særskatt på effektivitet. Det er å gå baklengs inn i kunnskapsfremtiden og forsikre seg at Norge sakker akterut. - Hans Henrik Ramm, NHH by Bjørnar Magnussen
- Ein progressiv skatt på arbeidsinntekt, tk < tp , legg ein ekstra skatt på lønsavkastinga av utdanning, og reduserer den marginale avkastinga av utdanning. - Radikalt økonominettverk by Bjørnar Magnussen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Catalan, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Indonesian, Japanese, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |