GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Romanian
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- "Învăţare ce rezultă din activităţile zilnice legate de muncă, familie sau petrecerea timpului liber. Nu este organizată sau structurată (în termeni de obiective, timp sau suport didactic). Învăţarea informală este în cele mai multe cazuri neintenţionată, din perspectiva subiectului acesteia." Ministerul Muncii, Familiei (MMSSF) - by Cristina Butas
- Example sentence(s)
- "Învăţarea informală poate fi individuală sau colectivă, intenţională sau incidentală, activă şi autodirecţionată sau randomizată. Învăţarea informală în acord cu definiţia dată de Comisia Europeană, nu este structurată (în termeni precum: obiective, activităţi, metodologii, suporturi şi timp) şi în mod tipic nu conduce la certificare. " - Institutul Intercultural Timişoara by Cristina Butas
- Related KudoZ question
Compare [close] - Turkish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Örgün ya da yaygın öğrenme dışında gerçekleşen öğrenme (Informal learning): Çalışma esnasında, aile içinde veya boş zamanlarda sürdürülen günlük hayat sonucunda gerçekleşen öğrenme. Öğrenme hedefleri, süresi ve öğrenme desteği açısından yapılandırılmıştır ve belgelendirilmez. Bu tür öğrenme, çoğu durumda istem dışı gerçekleşir.
Gazi Üniversitesi - by Cagdas Karatas
- Example sentence(s)
- Yaygın ve informal öğrenmenin tanınması ve geçerliliğinde Avrupa ilkeleri konulu AB Konsey Kararları (Mayıs 2004), uygun uygulamalı ulusal çözümler geliştirilirken ve araştırılırken referans noktası ve temel dayanak olarak alınmalıdır. - MEB by Cagdas Karatas
- İnformal Öğrenme Konferansı Konya'da yapıldı
MEB Talim ve Terbiye Kurulu Başkanlığının hazırlamış olduğu ve Avrupa Birliği Komisyonunca kabul edilen Hayat Boyu Öğrenme Kapsamında Türkiye'de İnformal Öğrenme Üzerine Ortak Bir Anlayış Geliştirme ve Farkındalık Oluşturma' projesi Bölge Konferansı, Konya İl Milli Eğitim Müdürlüğünün ev sahipliğinde 18-19 Ağustos 2008 günlerinde Konya Dedeman Otelinde yapıldı. - Konya İl Milli Eğitim Müdürlüğü by Cagdas Karatas
- Related KudoZ question
Compare [close] - Polish
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- proces niesformalizowany zachodzący przez całe życie, jako proces zamierzony (planowane, samodzielne uczenie się) i niezamierzony (uczenie się mimowolne)
konsultacje tłumaczy Komisji i Rady UE z MEN, maj 2008 IATE - by Hanna Stochnialek
- Example sentence(s)
- uczenie się nieformalne - samodzielne (niezinstytucjonalizowane), zamierzone lub
niezamierzone uczenie się wszystkich obywateli od najmłodszych do najstarszych
lat, występujące najczęściej w sytuacjach Ŝycia codziennego i w pracy (poza
planowanymi przez pracodawców lub pracobiorców szkoleniami. - Projekt nowelizacji ustawy z dnia 4.6.97 by Hanna Stochnialek
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Vietnamese
- Education / Pedagogy
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Những phương thức học không chính quy để được cấp văn bằng ở nước ta như phương thức tổ chức học ở các trường vừa học vừa làm trước đây (theo đúng chương trình của hệ chính quy, nhưng sách giáo khoa có thể riêng), có thêm những hoạt động khác như lao động sản xuất, dạy nghề…, được thế giới gọi là giáo dục cận chính quy (Quasiformal Education). Phương thức học tập theo chương trình chính quy, bỏ bớt một số môn học, soạn sách giáo khoa riêng, vẫn được cấp văn bằng (tương đương với văn bằng của hệ chính quy) như học trường lớp bổ túc văn hoá được gọi là giáo dục bán chính quycần gì học nấy”, không có chương trình cố định, không có sách giáo khoa, không cấp văn bằng, chứng chỉ. Đó là giáo dục phi chính quy (Informal Education). (Paraformal Education). Ngoài ra, còn có những thiết chế giáo dục thực hiện phương thức “ UNESCO - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Có lẽ bán chính thức/bán chính quy là para-formal
không chính quy/phi chính quy: informal hoặc non-formal - UNESCO by Chien Nguyen
- Như vậy giáo dục không thể được hiểu như sự truyền đạt một chiều thụ động và đơn giản hóa đến mức thô thiển theo kiểu “tiên học lễ, hậu học văn”. Giáo dục cũng không chỉ bao gồm giáo dục chính quy (formal education) mà còn cả giáo dục phi chính quy (non - formal education - ngoài nhà trường), hoặc không chính thức (informal education - rất linh hoạt, cần gì học nấy). Trong xã hội hiện đại, quá trình học tập phi chính quy tăng lên không ngừng qua sách báo, phát thanh, truyền hình và mạng internet… Đó chính là học suốt đời (lifelong learning hoặc learning throughout life) trong xã hội học tập, nơi hình thành những con người biết suy nghĩ độc lập, sáng tạo, đáp ứng những yêu cầu của xã hội hiện đại. - Tiasang online by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Malay, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish, Thai, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |