This site uses cookies.
Some of these cookies are essential to the operation of the site,
while others help to improve your experience by providing insights into how the site is being used.
For more information, please see the ProZ.com privacy policy.
Freelance translator and/or interpreter, Verified site user
Data security
This person has a SecurePRO™ card. Because this person is not a ProZ.com Plus subscriber, to view his or her SecurePRO™ card you must be a ProZ.com Business member or Plus subscriber.
Affiliations
This person is not affiliated with any business or Blue Board record at ProZ.com.
English to Vietnamese - Rates: 0.04 - 0.06 USD per word / 10 - 13 USD per hour Vietnamese to English - Rates: 0.04 - 0.06 USD per word / 10 - 13 USD per hour
English to Vietnamese: Anti-Bribery and Corruption Policy
Source text - English As a global company, Prudential is dedicated to ensuring full compliance with all anti-bribery and corruption laws and regulations, including the U.S. Foreign Corrupt Practices Act (the “FCPA”), by all of its subsidiaries and employees. Generally, anti-bribery and corruption laws prohibit making payments or gifts to government officials to obtain or retain business, or to secure any improper business advantage. Some non-US bribery laws also prohibit bribery even when non-governmental entities are involved. Molex understands the importance of eliminating bribery and corruption around the world, and the role that discouraging bribery and corruption plays in creating a safer, more stable political and business environment.
Translation - Vietnamese L� một c�ng ty to�n cầu, Prudential bảo đảm rằng tất cả c�c c�ng ty thuộc tập đo�n v� to�n bộ nh�n vi�n tu�n thủ ho�n to�n c�c điều luật v� quy định chống tham nhũng v� chống hối lộ bao gồm Đạo luật Chống C�c H�nh Vi Tham Nhũng Ở Nước Ngo�i Của Mỹ (FCPA). Th�ng thường, c�c đạo luật chống tham nhũng v� chống hối lộ nghi�m cấm h�nh vi hối lộ bằng tiền hoặc dưới dạng qu� c�p cho c�c quan chức nh� nước nhằm đạt được hay tiếp tục duy tr� c�ng việc kinh doanh, hoặc để đảm bảo c� được lợi thế kinh doanh kh�ng ch�nh đ�ng. Một số đạo luật chống hối lộ của c�c quốc gia kh�c cũng nghi�m cấm việc hối lộ ngay cả khi c�c cơ quan nhận hối lộ kh�ng phải l� cơ quan Nh� nước. Prudential hiểu r� tầm quan trọng của việc x�a bỏ tệ nạn hối lộ v� tham nhũng tr�n khắp thế giới v� vai tr� của việc ngăn cấm hối lộ cũng như tham nhũng đ�ng một phần hết sức quan trọng trong việc tạo ra một m�i trường ch�nh trị v� kinh doanh an to�n v� ổn định hơn.
English to Vietnamese: BASIC INFORMATION ABOUT THE OMBUDSMAN / DIALOG PROGRAM
Source text - English BASIC INFORMATION ABOUT THE OMBUDSMAN / DIALOG PROGRAM
■ Ombudsman/DIALOG is a safe and confidential communication channel. The program is an alternative to traditional channels (for example, a supervisor) and designed to facilitate clear and understandable communications between employees and management.
■ All questions and concerns raised through Ombudsman/DIALOG are addressed by management.
■ The UTC Ombudsmen process more complex issues, such as legal issues or those requiring an investigation. DIALOG processes less complex issues and works exclusively through written inquiries and written replies. If a more complex issue is submitted via DIALOG, it is referred to an Ombudsman.
■ The Ombudsman/DIALOG program is confidential (by protecting the identity of the person raising the matter), neutral (by not being the advocate either of management or employees), and independent (by operating separately from management). Employees may elect to submit a question or concern anonymously.
Translation - Vietnamese TH�NG TIN CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG TR�NH OMBUDSMAN / DIALOG
■ Ombudsman/DIALOG l� một k�nh giao tiếp an to�n v� bảo mật. Chương tr�nh l� một sự thay thế cho c�c k�nh giao tiếp truyền thống (v� dụ như một người nh�n vi�n cấp tr�n) v� được thiết kế để dễ d�ng h�nh th�nh được những sự giao tiếp r� r�ng v� th�ng suốt giữa người lao động v� Ban Gi�m Đốc.
■ Tất cả c�c c�u hỏi v� mối quan t�m được đưa l�n k�nh giao tiếp Ombudsman/DIALOG sẽ được Ban Gi�m Đốc giải quyết.
■ Chương tr�nh UTC Ombudsman xử l� c�c vấn đề c� độ phức tạp cao, như những vấn đề về ph�p l� hay những sự việc cần c� một cuộc điều tra. Chương tr�nh DIALOG xử l� những vấn đề �t phức tạp hơn v� c�ng việc được thực hiện chuy�n biệt qua những y�u cầu bằng văn bản v� c�u trả lời bằng văn bản. Nếu c� một vấn đề c� độ phức tạp cao được gửi l�n DIALOG, th� sẽ được chuyển qua cho một Ombudsman.
■ Chương tr�nh Ombudsman/DIALOG được giữ b� mật (bằng c�ch bảo vệ danh t�nh của người đưa ra vấn đề), trung lập (bằng c�ch kh�ng phải l� người b�nh vực cho Ban Gi�m Đốc hay người b�nh vực cho người lao động), v� độc lập (bằng c�ch hoạt động ri�ng rẽ với Ban Gi�m Đốc). Người lao động c� thể lựa chọn c�ch kh�ng tiết lộ danh t�nh của m�nh khi gửi c�u hỏi hay mối quan t�m.
English to Vietnamese: Education
Source text - English Exceeds Grade Level Standards
Meets Grade Level Standards
Does Not Meet Grade Level Standards, Making Progress
Does Not Meet Grade Level Standards, Not Making Progress
Does Not Apply at this time
Please see Supplementary Comments
Geometry
Measurement
Probability and Statistics
Patterns and Relationships
Number Sense
Uses reasoning to solve problems
Communicates mathematical ideas
Translation - Vietnamese Vượt hơn tr�nh độ chuẩn của lớp học
Đạt tr�nh độ chuẩn của lớp học
Kh�ng đạt tr�nh độ chuẩn của lớp học, c� tiến bộ
Kh�ng đạt tr�nh độ chuẩn của lớp học, kh�ng tiến bộ
Kh�ng �p dụng trong lần n�y
Vui l�ng xem th�m c�c nhận x�t kh�c
H�nh học
Đo lường
X�c suất v� thống k�
C�c m� h�nh v� Mối quan hệ
� nghĩa của c�c con số
Lập luận để giải quyết vấn đề
Diễn giải c�c � tưởng to�n học
English to Vietnamese: Report Card to Family
Source text - English MATHEMATICS EXPECTATIONS:
Students understand the basic concepts and procedures of mathematics.
Math Strands
Number Sense
Names numerals to 20.
Counts objects to 31.
Matches numerals to sets of objects to 20.
Explores addition/subtraction stories with up to 10 objects.
Applies concepts of more than, less than; equal, not equal using objects.
Recalls number combinations to 4.
Patterns and Relationships
Copies patterns using sounds, objects, symbols.
Creates patterns (e.g., red, red, blue, orange) by June.
Geometry
Names geometric figures: circle, triangle, square, rectangle.
Identifies three-dimensional objects as ball-shaped, box-shaped, can-shaped.
Describes and compares geometric figures: corners, curves, position.
Measurement
Explores measurement with non-standard units.
Uses comparative language (longer-shorter, heavier-lighter).
Probability
Collects and sorts data to answer questions.
Predicts results.
Translation - Vietnamese Y�U CẦU CỦA M�N TO�N:
Học sinh hiểu những kh�i niệm cơ bản v� thứ tự thực hiện c�c ph�p t�nh
C�c m�n To�n
� nghĩa c�c số
Đếm số đến 20
Đếm c�c đối tượng đến 31
Gh�p c�c số với c�c nh�m đối tượng đến 20
Tập l�m c�c ph�p t�nh cộng v� trừ đến 10 đối tượng
Ứng dụng c�c kh�i niệm nhiều hơn,�t hơn, bằng nhau, kh�ng bằng nhau v�o c�c đối tượng
Nhớ lại sự kết hợp giữa c�c số đến 4.
C�c m� h�nh v� Mối quan hệ
Sao ch�p c�c mẫu bằng c�ch sử dụng �m thanh, đối tượng, biểu tượng
Tạo ra c�c mẫu v� dụ như m�u đỏ, xanh, cam trước th�ng S�u
H�nh học
Gọi t�n đ�ng c�c h�nh: tr�n, tam gi�c, vu�ng, chữ nhật
Nhận diện c�c đối tượng trong kh�ng gian 3 chiều như h�nh cầu, h�nh khối, h�nh trụ
M� tả v� so s�nh c�c h�nh h�nh học: c�c g�c, c�c đường cong, vị tr�
Đo lường
Tập đo với c�c đơn vị kh�ng theo ti�u chuẩn.
Sử dụng c�ch so s�nh (d�i hơn � ngắn hơn, nặng hơn � nhẹ hơn).
Khả năng
Thu thập v� sắp xếp dữ liệu để trả lời c�u hỏi.
Ti�n đo�n kết quả.
Vietnamese to English: Specifications
Source text - Vietnamese NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ CƠ KHÍ
1 TỔNG QUÁT
1.1 THAM CHIẾU CHÉO
Tổng quát
Tham chiếu đến chương Những yêu cầu chung.
Các chương liên quan
Tất cả các gói công tác hệ thống điện và cơ.
1.2 QUYỀN ƯU TIÊN
Tổng quát
Những chương kỹ thuật: Những yêu cầu của từng chương kỹ thuật trong tài liệu qui định kỹ thuật này, quan trọng hơn và được xem là ưu tiên hơn khi có mâu thuẫn với các yêu cầu trong chương này.
Những yêu cầu chung: Những yêu cầu trong chương này chiếm quyền ưu tiên hơn những yêu cầu có mâu thẫn trong chương Những yêu cầu chung về vấn đề những hệ thống cơ khí.
1.3 BẢN VẼ VÀ SỔ TAY CHO CÁC HỆ THỐNG HIỆN HỮU
Tổng quát
Bảo đảm: Không có bảo đảm cho sự hoàn tất hoặc sự chính xác của bản vẽ và/hoặc sổ tay của những hệ thống hiện hữu.
1.4 THIẾT KẾ
Trách nhiệm thiết kế
Xem chương Những yêu cầu chung về trách nhiệm thiết kế.
Áp lực quạt và cột áp bơm
Áp lực quạt và cột áp bơm được qui định trong những tài liệu dựa trên sự lựa chọn trang thiết bị nhất thời và độ sụt áp ước tính. Trước khi đặt hàng trang thiết bị, tính toán riêng từng cái áp lực quạt và cột áp bơm dựa trên tổn thất thực tế của thiết bị được chào hàng và bố trí ống nuớc, ống gió thể hiện trên bản vẽ thi công.
Lưu ý rằng áp lực quạt chỉ ra trong bảng kê cho thiết bị AHU được tính bên ngoài hộp trộn.
Nhà thầu tự chịu chi phí cho mọi thay đổi cần thiết cho sự lựa chọn bơm và quạt, và đường ống, ống gió, van,..v.v..
Lưu lượng gió
Lưu lượng gió: Lưu lượng gió tính trên cơ sở gió khô tiêu chuẩn (mật độ 1.2 kg/m³).
Sự tích hợp hệ thống
Nối liền các hệ thống và thiết bị để cho toàn bộ công tác lắp đặt thực hiện được chức năng chỉ định.
2 CHẤT LƯỢNG
2.1 TRÌNH DUYỆT
Sự lựa chọn
Trình duyệt: Chọn quạt, bơm và môtơ phù hợp với áp lực quạt và cột áp bơm tính toán. Trình duyệt các chọn lựa.
Bản vẽ thi công cơ khí
Cung cấp bản vẽ thi công bao gồm tối thiểu:
Bản vẽ kích thước chi tiết thể hiện:
. Tất cả các lỗ xuyên
. Tất cả các ống lót
. Tất cả các bulon kẹp chặt xuống
. Tất cả các bulon neo hay linh kiện kẹp chặt được yêu cầu hoàn tất với tải kết cấu.
. Tất cả các lỗ mở bên ngoài cần thiết
. Tất cả các phễu thu sàn
. Tất cả móng máy, đế lề, và bệ.
. Tất cả van gió chống cháy
. Tất cả các cửa thăm và nắp thăm.
. Vị trí ống điện đặt trong bêton
Bản vẽ chi tiết, tỉ lệ 1:50 hay lớn hơn, thể hiện:
. Mặt bằng và mặt cắt của thiết bị, ống gió, đường ống. Bao gồm vị trí của các chi tiết xây dựng chống cháy.
. Số tham chiếu của miệng gió đúng với kết quả thử nghiệm chạy thử nghiệm thu.
. Mặt bằng và mặt cắt của trục thông tầng.
. Mặt bằng và mặt cắt của phòng máy
. Chi tiết cấu tạo máy điều hòa
. Chi tiết trang thiết bị: thể hiện mỗi phần/đơn vị của thiết bị, số liệu đặc tính liên quan bao gồm nhà sản xuất, kiểu, tốc độ, công suất,..v.v.. cho phù hợp
. Tuyến ống điện nơi chạy trong bêton hoặc tường.
. Tải: chi tiết của mọi loại tải tác động lên kết cấu trong quá trình thi công và hoạt động.
Sơ đồ nguyên lý đường ống bao gồm số đánh cho mỗi van đúng với nhãn van chỉ rõ.
Chi tiết độ ồn
Sơ đồ đấu dây
Chi tiết tủ điện
Chi tiết điều khiển tự động
Tài liệu kỹ thuật
Trình duyệt tài liệu kỹ thuật của tất cả các phần của trang thiết bị hoặc máy móc. Trình tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất và cung cấp các thông tin sau:
Tên kiểu, chức năng và số hiệu
Nhà sản xuất và xuất xứ
Công suất của mọi cấu phần của hệ thống
Kích thước, có khoảng cách yêu cầu cho lắp đặt.
Vật tư sử dụng khi thi công
Báo cáo thử nghiệm mẫu
Có cả bảng kê số liệu kỹ thuật đúng với bảng kê công suất thiết bị qui định trong tài liệu. Khi có khác biệt giữa hai bảng kê này, phải chứng minh sự thay đổi.
Trình duyệt: khi trình duyệt tài liệu kỹ thuật, xác nhận rằng máy móc và trang thiết bị trình duyệt đáp ứng tất cả các yêu cầu và công suất qui định trong tài liệu ngoại trừ những sự chuyển hướng đã xác định từ đầu trong bản trình.
Thông tin về tải hệ thống điện
Cung cấp thông tin về tải hệ thống điện của tất cả các trang thiết bị cơ khí trước khi hoàn tất bản vẽ thi công tủ điện chính.
Tủ điện: cung cấp những thông tin sau cho mỗi tủ điện của hệ thống cơ khí:
Vị trí và chức năng của tủ
Mỗi tủ trung gian nối với tủ chính, cung cấp thông tin của mỗi tủ trun gian nối với tủ chính:
. Chức năng
. Chức năng và tên gọi hệ thống
. Mức công suất kW
. Số pha/ dòng tải tối đa trên mỗi pha
. Hệ số công suất
. Dòng điện tổng trên mỗi pha của mỗi tủ con
Đặc tính khởi động: cung cấp chi tiết của môtơ với dòng khởi động giảm. đảm bảo đặc tính khởi động trong phạm vi thiết bị bảo vệ của mỗi tủ con.
Môtơ điện: đảm bảo hiệu suất môtơ và hệ số công suất tuân thủ phần Môtơ Điện trong chương Những yêu cầu chung.
Thông tin về tải và đấu nối: Cung cấp thông tin của những hệ thống không được cung cấp từ tủ điện cơ khí.
Đã bao gồm chi phí để hiệu chỉnh thiết kế điện và những thay đổi đối với tủ điện, dây dẫn, phụ kiện,..v.v.. cho tải hệ thống thực tế.
Chi tiết thi công
Trình duyệt các thông tin sau trước khi bắt đầu mỗi phần lắp đặt:
Cố định hệ thống: chi tiết điển hình về vị trí, kiểu và phương pháp cố định hệ thống vào kết cấu.
Hệ thống âm: biện pháp thi công âm trong tường hoặc sàn bêton, hay đục tường gạch hay bêton.
Hệ thống không tiếp cận được: nếu hệ thống sẽ bị đóng kín và không thể tiếp cận sau khi hoàn tất, trình duyệt đề nghị vị trí và các phụ kiện thi công.
Chấp nhận nền móng: sự xác nhận của nhà thi công rằng nền móng đã thoả mãn cho công tác lắp đặt.
3 THI CÔNG
3.1 LỐI TIẾP CẬN MÁY MÓC VÀ TRANG THIẾT BỊ
Tổng quát
Định vị và bố trí máy móc và trang thiết bị để cho:
Có thể tiếp cận được để kiểm tra và bảo trì và bố trí sao ch1o kiểm tra và bảo trì được thực hiện một cách an toàn và dễ dàng.
Công tác bảo trì và kiểm tra có thể thực hiện theo cách mà giảm thiểu tối đa sự bất tiện và cản trở hoạt động của nhân sự toà nhà.
Sự hỏng hóc của máy móc và trang thiết bị (bao gồm cả sự xì chảy) không tạo ra sự rủi ro cho nhân sự toà nhà.
Sự hỏng hóc của máy móc và trang thiết bị (bao gồm cả sự xì chảy) gây ra tối thiểu hoặc không gây tổn thất cho toà nhà, tài sản và các hoàn thiện bên trong.
Dàn coil và quạt của AHU và FCU có thể tháo rời được.
Dàn coil lạnh và dàn coil ngưng tụ có thể được truy cập và làm vệ sinh bằng các biện pháp cơ học.
Đặc biệt:
Không đặt van, dàn lạnh nhỏ, hay những nguồn có nguy cơ xì chảy trong phòng có đặt thiết bị hay có bề mặt hoàn thiện nhạy nước.
Đặt các thiết bị yêu cầu kiểm tra và bảo trì tại các khu vực trần sống nếu có thể.
Nếu đặt thiết bị ở khu vực trần đúc hay trần chết, phải làm cửa thăm. Bố trí các hệ thống cơ khí và các máy móc để giảm thiểu số lượng cửa thăm. Phối hợp với các nhà cung cấp khác để sử dụng chung loại cửa thăm nơi khả thi.
Hiệu chỉnh thiết bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất nơi cần thiết để tạo ra lối tiếp cận máy móc được qui định.
Đối với những máy móc thiết bị (bao gồm cả bồn chứa cao) cần có kiểm tra và bảo trì thì:
. đặt máy móc thiết bị để có thể vào được an toàn từ sàn nhà; hoặc
. cung cấp sàn vào thường trực hoặc thang.
3.2 BẢO VỆ TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT
Tổng quát
Tất cả lỗ mở ống và ống gió phải được che kín bằng các nút bít hay nắp đậy để phòng ngữa các vật lạ xâm nhập.
Tất cả các thiết bị, máy móc, phụ kiện, đồ đạc phải được che chắn chống lại nước trực tếip hay các hư hỏng cơ học trước khi và sau khi lắp đặt.
Ở nơi ống và ống gió đễ bị bước lên, phải cung cấp bệ bảo vệ thường trực.
Tất cả các thiết bị, máy móc, phụ kiện, đồ đạc bị hư hỏng trước khi công tác được phê duyệt lần cuối phải được phục hồi lại trạng thái ban đầu hoặc thay mới.
Translation - English MECHANICAL GENERAL REQUIREMENTS
1 GENERAL
1.1 CROSS REFERENCES
General
Refer to the General requirements worksection.
Related Worksections
All mechanical & electrical services work packages.
1.2 PRECEDENCE
General
Technical worksections: The requirements of individual technical worksections of the specification override conflicting requirements in this worksection.
General requirements: The requirements of this worksection override conflicting requirements in the General requirements worksection with respect to mechanical services.
1.3 DRAWINGS AND MANUALS FOR EXISTING SERVICES
General
Warranty: No warranty is given as to the completeness or accuracy of drawings and/or manuals of existing services.
1.4 DESIGN
Design responsibilities
See General Requirements for design responsibilities.
Fan pressures and pump heads
Fan pressures and pump heads provided in the documents are based on provisional equipment selections and estimated pressure drops. Before ordering equipment, calculate the respective fan pressures and pump heads based on the actual losses in the equipment offered and pipe and duct layouts shown on the shop drawings.
Note that the estimated fan pressures indicated in the schedules for air handling equipment is external to the mixing box.
Allow for any necessary changes to pump or fan selections, and any changes to ducts, pipes, valves etc.
Air quantities
Air quantities: Air quantities are on the basis of standard dry air (density 1.2 kg/m³).
System integration
Interconnect systems and components so that the installation performs its designated functions.
2 QUALITY
2.1 SUBMISSIONS
Selections
Submissions: Select fans, pumps and motors to suit the calculated fan pressures and pump heads. Submit selections.
Mechanical shop drawings
Provide the following drawings as a minimum:
Detailed dimensioned drawings showing:
. All openings.
. All pipe sleeves.
. All holding down bolts.
. All other anchorage and/or fixings required complete with structural loadings.
. All required external openings.
. All floor wastes.
. All plinths, kerbs and bases.
. All fire dampers.
. All access doors and panels.
. Location of conduits to be cast in slabs.
Detailed drawings, at 1:50 scale or larger, showing:
. Ductwork, pipework and equipment layout and sections. Include location of fire rated building elements.
. Diffuser/grille reference nos. corresponding to commissioning test results.
. Riser layouts and sections.
. Plant room layouts and sections.
. Conditioner construction details
. Equipment details: Show for each item of equipment, the relevant performance data including make, model, speed, capacity etc., as appropriate.
. Conduit runs where conduits are to be cast in slabs or walls.
. Loads: Detail all loads to be imposed on the structure during installation and operation.
Pipework schematics including numbering of each valve to correspond to specified valve tags.
Acoustic details.
Wiring diagrams.
Switchboard details.
Automatic control details.
Technical data
Submit technical data for all items of plant and equipment. Include manufacturers’ technical literature and provide the following information:
Model name, designation and number.
Country of origin and manufacture.
Capacity of all system elements.
Size, including required clearances for installation.
Materials used in the construction.
Type test reports.
Include with the technical data schedules corresponding to the equipment capacity schedules in the documents. Where there is a discrepancy between the two, substantiate the change.
Submissions: In submitting technical data certify that the plant and equipment submitted meets all documented requirements and capacities except for departures that are identified in the submission.
Electrical loading information
Provide electrical loading information for all mechanical equipment before completion of the main switchboard shop drawings.
Switchboards: Provide the following information for each mechanical switchboard:
Board location and designation.
For each submain connected to the board provide the following for each item connected to it:
. Submain designation.
. Item designation and name.
. Power rating in kW.
. Number of phases/ Full load amps per phase
. Power factor.
. Total amps on each phase for respective sub main.
Starting characteristics: Provide details for motors with reduced current starting. Ensure starting characteristics are within the characteristics of the respective submain protection devices.
Electric motors: Ensure motor efficiency and power factor are in accordance with the Electric Motors clause in the General requirements worksection.
Loading and connection information: Provide for items not supplied from the mechanical switchboards.
Allow to modify electrical design and for the changes to switchboards, motor control centres, wiring, accessories etc for actual mechanical services loads.
Execution details
Submit the following before starting the respective portions of the installation:
Fixing of services: Typical details of locations, types and methods of fixing of services to structure.
Embedded services: Proposed method for embedding services in concrete walls or floors, or chasing into concrete or masonry walls.
Inaccessible services: If services will be enclosed and not accessible after completion, submit proposals for location of service runs and fittings.
Acceptance of substrate: Installers’ certification that the substrate is satisfactory for receiving the installation.
3 EXECUTION
3.1 PLANT AND EQUIPMENT ACCESS
General
Locate and arrange all mechanical services and plant so that:
It is readily accessible for inspection and maintenance and arranged so that inspection and maintenance can be carried out in a safe and efficient manner.
Inspection and maintenance operations can be arranged to minimise inconvenience and disruption to building occupants.
Failure of plant and equipment (including leaks) does not create a hazard for the building occupants.
Failure or plant and equipment (including leaks) causes a minimum or no damage to the building, its finishes and contents.
Coils and fans within AHUs and FCUs can be removed.
Chiller cooler and condenser tubes can be accessed and mechanically cleaned.
In particular:
Do not locate valves, fan coil units, or other potential leak sources over rooms containing water sensitive equipment or finishes.
Locate items requiring inspection and maintenance over tiled sections of ceilings wherever possible.
If located over set plaster or other inaccessible ceilings, arrange for the provision of access panels. Arrange mechanical services and plant locations to reduce the number of assess panels. Coordinate with other trades to use common access panels where feasible.
Modify manufacturer’s standard equipment where necessary to provide the plant access documented.
For those parts of the plant (including high level tanks) requiring regular inspection and maintenance either
. locate plant so it is safely accessible from floor level; or
. provide permanent access platforms and ladders.
3.2 PREINSTALLATION PROTECTION
General
All pipe and duct openings to be kept closed by means of plugs or caps to prevent the entrance of foreign matter.
All fixtures, equipment and apparatus to be covered as required to protect against direct water or mechanical damage both before and after installation.
Where ducts and pipes are subjected to foot traffic permanent protection ramps shall be fitted.
Fixtures, equipment or apparatus damaged prior to final acceptance of the work shall be restored to its original condition or replaced.
English to Vietnamese: Critical Factors in Substation Design
Source text - English Introduction to Substation design
Definition, Purpose& Function
Design as a Multi-objective Optimization Procedure
Climatic and Pollution exposure
The Per Unit system for Calculation
Voltage Regulation Calculation
Short –Circuit Calculation
Design for Reliability, Insulation and Circuit tripping speed
Design Parameters
Busbar Configuration and Switches
Busbar Configuration Selection Considerations
Busbar Maintenance Provisions
Security of Supply
Operational Flexibility & Extendibility
Busbar Ratings
Surface Voltage Gradients and Corona
Circuit Breaking
Switchgear Selection
Circuit and Ratings Presentations
Translation - Vietnamese Giới thiệu về thiết kế Trạm biến thế
C�c định nghĩa, Mục đ�ch sử dụng & Chức năng
Thiết kế dưới dạng tối ưu cho nhiều mục đ�ch
Chịu được c�c điều kiện thời tiết v� � nhiễm.
T�nh to�n bằng hệ thống Mỗi Đơn vị
T�nh to�n điện �p quy định
T�nh to�n ngắn mạch
Thiết kế đạt độ tin cậy, độ c�ch ly, v� tốc độ cắt d�ng.
C�c th�ng số thiết kế
Cấu h�nh thanh c�i v� m�y ngắt
C�c yếu tố c�n nhắc trong việc lựa chọn cấu h�nh của thanh c�i
C�c dự liệu cho việc bảo tr� thanh c�i
Mức độ đảm bảo của nguồn cấp
Khả năng điều chỉnh v� mở rộng trong qu� tr�nh vận h�nh
Ph�n hạng thanh c�i
C�c đường cong v� điện hoa của điện �p bề mặt
Khả năng ngắt d�ng
Lựa chọn cơ cấu ngắt
C�c thuyết tr�nh về mạch v� th�ng số mạch
English to Vietnamese: M&E Investigation Report
Source text - English The aim of this document is to provide an investigation of the existing M&E services and to determine the existing capacity for an expansion of another 64 hotel-type rooms. In addition, this document shall provide comparative analysis of the existing M&E systems to Accor Mercure Standards provided by Vina Capital.
The Romana Resort and Spa was completed around 2006. The resort has many facilities on site including
- a main building with a lobby for greeting guests;
- (4) VIP and (28) villa suites including private pools;
- (2) 4-storey hotel buildings with (64) guest rooms;
- spa and fitness areas;
- exterior bars;
- full service restaurant;
- outdoor lap pool;
- employees kitchen and dining; employees locker areas; and
- back of house M&E equipment rooms.
Main M&E services were reviewed and analyzed:
a) Electrical power capacity for future expansion of another 64 rooms similar to the existing 4-storey building blocks. Similarly with the stand-by generator on site.
b) Incoming domestic water from both the utility supply company and the resort own deep well located approximately 1.5 km off site.
c) The location of the sewage treatment plant and its capacity for future expansion.
d) All of the fire systems including fire alarm initiating devices and fire protection of the facilities.
e) Lighting throughout the site, guests and back of house areas, emergency lighting, exit signs.
f) Air conditioning systems throughout the resort including villas and hotel rooms.
g) Lightning system
h) Miscellaneous low voltage systems such as cable television, telephone, internet, and security if applicable.
Translation - Vietnamese Mục đ�ch của t�i liệu n�y nhằm b�o c�o kết quả tiến h�nh c�ng t�c đ�nh gi� những hệ thống kỹ thuật cơ điện M&E hiện hữu v� nhằm x�c định c�ng suất hiện tại cho việc triển khai x�y dựng th�m 64 ph�ng kh�ch sạn kh�c. Ngo�i ra, t�i liệu n�y cũng sẽ cung cấp bảng ph�n t�ch so s�nh những hệ thống kỹ thuật cơ điện M&E hiện hữu theo c�c chuẩn mực của Accor Mercure được cung cấp bởi c�ng ty Vina Capital.
Khu nghỉ m�t & Spa Romana ho�n th�nh v�o năm 2006 với những khu vực sau:
- T�a nh� ch�nh với một tiền sảnh đ�n kh�ch;
- 4 nh� villas kiểu VIP v� 28 villas, mỗi nh� c� hồ bơi ri�ng;
- 2 T�a nh� kh�ch sạn 4 tầng c� 64 ph�ng;
- Khu vực ph�ng Spa v� ph�ng tập thể dục;
- Quầy bar ngo�i trời;
- Nh� h�ng cung cấp đầy đủ dịch vụ;
- Hồ bơi ngo�i trời;
- Nh� bếp v� nh� ăn d�nh cho nh�n vi�n; khu vực tủ đồ d�nh cho nh�n vi�n; v�
- Hậu sảnh chứa c�c ph�ng m�y cho trang thiết bị M&E.
C�c hệ thống kỹ thuật cơ điện ch�nh yếu M&E đ� được kiểm tra lại v� ph�n t�ch:
a) C�ng suất điện năng ti�u thụ cho 64 ph�ng kh�ch sạn dự t�nh mở rộng, tương đương với c�c t�a nh� cao 4 tầng. Tương tự đối với m�y ph�t điện dự ph�ng hiện nay.
b) Nước sinh hoạt được cấp từ c�ng ty cung cấp nước v� giếng bơm của khu nghỉ m�t nằm ở c�ch khu nghỉ m�t xấp xỉ 5 ki-l�-m�t.
c) Địa điểm của khu xử l� nước thải v� c�ng suất của n� cho khu vực mở rộng x�y dựng trong tương lai.
d) Tất cả hệ thống ph�ng ch�y chữa ch�y bao gồm thiết bị ph�t hiện ch�y v� hệ thống chữa ch�y.
e) Chiếu s�ng tr�n to�n bộ c�ng tr�nh, khu vực kh�ch v� ph�a hậu sảnh, đ�n chiếu s�ng khẩn cấp, bảng đ�n tho�t hiểm Exit.
f) Hệ thống m�y điều h�a nhiệt độ trong khu nghỉ m�t bao gồm những ph�ng dạng villa hoặc kh�ch sạn.
g) Hệ thống chống s�t.
h) C�c hệ thống điện �p thấp như l� truyền h�nh c�p, điện thoại, internet, v� an ninh nếu c�.
English to Vietnamese: Anti-Bribery and Corruption Policy
Source text - English Molex
Anti-Bribery and Corruption Policy
As a global company, Molex is dedicated to ensuring full compliance with all anti-bribery and corruption laws and regulations, including the U.S. Foreign Corrupt Practices Act (the “FCPA”), by all of its subsidiaries and employees. Generally, anti-bribery and corruption laws prohibit making payments or gifts to government officials to obtain or retain business, or to secure any improper business advantage. Some non-US bribery laws also prohibit bribery even when non-governmental entities are involved. Molex understands the importance of eliminating bribery and corruption around the world, and the role that discouraging bribery and corruption plays in creating a safer, more stable political and business environment.
It is Molex’s policy that no company officer, employee or agent may offer payments (or anything else of value) to a government official to make that official act in a manner that will assist Molex in obtaining or retaining business or securing any improper business advantage. Every Molex officer, employee and agent is obligated to keep books, records and accounts that accurately and fairly reflect all Molex transactions and the use of Molex assets.
Molex takes bribery and corruption very seriously, and any employee found to be violating this policy will be subject to disciplinary action, which may include termination. Molex encourages its employees to report any suspicious activity that may violate this policy. There is a confidential and discrete way to report any violations or suspicious activity that is described below. An employee’s failure to report known or suspected violations may lead to disciplinary action.
Translation - Vietnamese Ch�nh s�ch Chống hối lộ v� Chống tham nhũng của Molex
L� một c�ng ty to�n cầu, Molex bảo đảm rằng tất cả c�c c�ng ty thuộc tập đo�n v� to�n bộ nh�n vi�n tu�n thủ ho�n to�n c�c điều luật v� quy định chống tham nhũng v� chống hối lộ bao gồm Đạo luật Chống C�c H�nh Vi Tham Nhũng Ở Nước Ngo�i Của Mỹ (FCPA). Th�ng thường, c�c đạo luật chống tham nhũng v� chống hối lộ nghi�m cấm h�nh vi hối lộ bằng tiền hoặc dưới dạng qu� c�p cho c�c c�n bộ nh� nước nhằm đạt được hay tiếp tục duy tr� c�ng việc kinh doanh, hoặc để đảm bảo c� được lợi thế kinh doanh kh�ng ch�nh đ�ng. Một số đạo luật chống hối lộ của c�c quốc gia kh�c cũng nghi�m cấm việc hối lộ ngay cả khi c�c cơ quan nhận hối lộ kh�ng phải l� cơ quan Nh� nước. Molex hiểu r� tầm quan trọng của việc x�a bỏ tệ nạn hối lộ v� tham nhũng tr�n khắp thế giới v� vai tr� của việc ngăn cấm hối lộ cũng như tham nhũng đ�ng một phần hết sức quan trọng trong việc tạo ra một m�i trường ch�nh trị v� kinh doanh an to�n v� ổn định hơn.
Ch�nh s�ch của Molex qui định rằng kh�ng một vi�n chức c�ng ty, nh�n vi�n hay đại l� n�o c� thể hối lộ bằng tiền (hay bất cứ thứ g� kh�c c� gi� trị) cho c�c c�n bộ nh� nước để đảm bảo rằng c�n bộ n�y bằng c�ch n�o đ� sẽ hỗ trợ Molex c� được hay tiếp tục duy tr� c�c hoạt động kinh doanh hay bảo đảm được bất k� lợi thế kinh doanh kh�ng ch�nh đ�ng n�o. Mỗi vi�n chức, nh�n vi�n v� đại l� của Molex c� nghĩa vụ phải giữ c�c sổ s�ch kế to�n, hồ sơ v� t�i khoản một c�ch ch�nh x�c v� r� r�ng phản �nh tất cả c�c giao dịch của Molex v� việc sử dụng c�c t�i sản của Molex.
Molex xử l� nghi�m ngặt c�c trường hợp hối lộ v� tham nhũng, v� bất kỳ nh�n vi�n n�o bị ph�t hiện l� vi phạm ch�nh s�ch n�y sẽ bị kỷ luật v� c� thể bị sa thải. Molex khuyến kh�ch nh�n vi�n b�o c�o c�c h�nh động bị nghi ngờ l� c� thể vi phạm ch�nh s�ch n�y. C� một c�ch thức k�n đ�o v� tế nhị để b�o c�o c�c trường hợp vi phạm hay h�nh động đ�ng ngờ như mi�u tả dưới đ�y. Nh�n vi�n n�o kh�ng b�o c�o những h�nh vi vi phạm hay đ�ng nghi ngờ l� vi phạm m� họ biết được, th� c� thể sẽ bị kỷ luật.
Vietnamese (Bachelor of Engineering, Polytechnique University,) Vietnamese (Bachelor of Law, National Law University, Vietnam) Vietnamese (ISO 9002:1994, Vietnam) Vietnamese (ISO 9001:2000, Vietnam) English (Project Management A to Z)
Help or teach others with what I have learned over the years
Bio
I am a lawyer cum an Engineer.
I am a lawyer so I have a significant general knowledge and I work as a freelance translator included marketing research, seminar, technical docs, business docs, education, etc. from 1992.
I have 10 years in operation and maintenance to read and translate all technical documents, brochure, operation and maintenance manual, engineering tender docs, product data, etc from English to Vietnamese and vice versa.
For recent 11 years, I have worked in Building Service as a M&E Project Manager for a M&E Consultant where I translated all drawings and Specifications for project, contract, proposal, business license, certificate, application, letter, monthly claim, bill of quantity, marketing docs, brochure, report, specifications, manual, description, calculation, CV, etc, run the Jobsite as a leader of the designer and the M&E installation supervisor of the owner.
My teams are graduated from the English faculty of the General University and other trades and always available to assist me for your translation.
This user has earned KudoZ points by helping other translators with PRO-level terms. Click point total(s) to see term translations provided.
This user has reported completing projects in the following job categories, language pairs, and fields.
Project History Summary
Total projects
2
With client feedback
0
Corroborated
0
0 positive (0 entries)
positive
0
neutral
0
negative
0
Job type
Translation
2
Language pairs
English to Vietnamese
2
Specialty fields
Biology (-tech,-chem,micro-)
1
Mechanics / Mech Engineering
1
Energy / Power Generation
1
Other fields
Keywords: Reliable, M&E, engineering, technical, education, science, basic medical, art, literature, human resources. See more.Reliable, M&E, engineering, technical, education, science, basic medical, art, literature, human resources, M&E contract documents, technical documents, brochure, operation and maintenance manual, engineering tender docs, product data, catalogue, equipment, machinery, M&E, Air conditioning, Chiller, Air Handling Unit, Fan Coil Unit, Fan, Mechanical ventilation, Toilet and kitchen exhaust, Smoke control, Storm water drainage, Waste water drainage and sewage treatment, pipe, Domestic water storage, Domestic water treatment, Domestic water reticulation, Hot water generation, Gas (LPG or industrial gas), Fire hydrant, Fire hose reel, Fire extinguishers, Sprinklers, Electrical main supply, HV switchgear & transformer, LV switchgear, Generator standby supply & ATS, Electrical reticulation, Switchboards, panel boards & motor control, Grounding systems, Lightning protection, Lighting, Electrical power, Fire alarm & detection, MATV Systems, Electronic security (Access control and CCTV), Data infrastructure, Telephone, Lifts & Escalators. See less.